Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11 - Bài: Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000, … - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

ppt 11 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11 - Bài: Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000, … - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11 - Bài: Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000, … - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11 - Bài: Nhân với 10, 100, 1000,… Chia cho 10, 100, 1000, … - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI 
 TIẾT HỌC ONLINE
 TOÁN -TRANG 59 
NHÂN VỚI 10, 100, 1000,.........
 CHIA CHO 10, 100, 
1000,........ KHỞI ĐỘNG
 Hãy viết chữ số thích hợp để 
 điền vào ô trống.
 - Điền số thích hợp vào ô trống:
 3 × 5 = 5 × 3
 2138 × 9 = 9 × 2138
- Nêu tính chất giao hoán của phép nhân:
* Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích 
không thay đổi. Toán
Nhân với 10, 100, 1000, 
 Chia cho 10, 100, 1000, 
 1. a) 35 x 10 = ?
 35 x 10 = 10 x 35
 = 1 chục x 35
 = 35 chục = 350
Vậy: 35 x 10 = 350 1. a) 35 x 10 = ?
 35 x 10 = 10 x 35 = 1 chục x 35
 = 350
 Vậy: 35 x 10 = 350
* Khi nhân một số tự nhiên với 10, ta chỉ 
việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số 
đó. 
 Ví dụ: 12 x 10 = 120?
 78 x 10 = 780? b) Ngược lại, từ: 35 x 10 = 350
 ta có: 350 : 10 = 35
* Khi chia số tròn chục cho 10, ta chỉ 
việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số 
đó.
 120 : 10 = 12?
 780 : 10 = 78? 2. Tương tự, ta có:
 a) 35 x 100 = 3500
 3500 : 100 = 35
 b) 35 x 1000 = 35000
 35000 : 1000 = 35 3. Nhận xét chung:
* Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100, 
1000, ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba, 
 chữ số 0 vào bên phải số đó.
 VD: 23 x 100 = 2300
*Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn 
nghìn, cho 10, 100, 1000, ta chỉ việc 
bỏ bớt đi một, hai, ba, chữ số 0 ở bên 
phải số đó.
 VD: 36000 : 100 = 360 THỰC HÀNH
1. Tính nhẩm:
 a) 18 x 10 = 180 82 x 100 = 8200 256 x 1000 = 256000
 18 x 100 = 1800 75 x 1000 =75000 302 x 10 = 3020
 18 x 1000 = 18000 19 x 10 = 190 400 x 100 = 40 000
 b) 9000 : 10 = 900 6800 : 100 = 68 20020:10 = 2002
 9000 : 100 = 90 420 : 10 = 42 200200:100 = 2002
 2000 : 1000 = 2 2002000:1000 = 2002
 9000 : 1000 = 9 THỰC HÀNH
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 300kg = 3 tạtạ 
 Cách làm: 70kg = 7 yếnyến (: 10)
 800kg = 8 tạtạ (: 100)
 Ta có : 100kg = 1 tạ 
 300 tạ = 30 tấn (: 10)
 Nhẩm : 300 : 100 = 3
 120 tạ = 12 tấn (: 10)
 Vậy : 300kg = 3 tạ 5000kg = 5 tấn (: 1000)
 4000g = 4 kgkg (: 1000) Cảm ơn các em đã 
 lắng nghe!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_11_bai_nhan_voi_10_100_1000chia_ch.ppt