Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11 - Bài: Đề xi-mét vuông - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

ppt 9 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11 - Bài: Đề xi-mét vuông - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11 - Bài: Đề xi-mét vuông - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11 - Bài: Đề xi-mét vuông - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 Toán
Đề - xi – mét vuông
 Trang 62 Khởi động 1dm = cm?
A. 1cm B. 10cm C. 100cm 1. Đề-xi-mét vuông
- Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị : đề-xi-mét vuông
- Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm .
- Đề-xi-mét vuông viết tắt là : dm2
 Diện tích hình vuông là :
 1dm2
 1 x 1 = 1 (dm2)
 1dm Một đề-xi-mét vuông (1dm2)
 1dm
 1cm1cm2
Ta thấy hình vuông 1dm2 gồm 100 hình vuông 1cm2
 1dm2 = 100cm2 Bài 1: Đọc:
32dm2 Ba mươi hai đề-xi-mét vuông.
911dm2 Chín trăm mười một đề-xi-mét vuông.
1952dm2 Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét
 vuông.
492 000dm2 Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét
 vuông. Bài 2: Viết theo mẫu:
 Đọc Viết
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông 102dm2
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông 812dm2
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông
 1969dm2
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông
 2812dm2 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2 = 100 cm2 2000cm2 = 20 dm2
100cm2 = 1 dm2 1997dm2 = 199700 cm2
48dm2 = 4800 cm2 9900cm2 = 99 dm2

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_11_bai_de_xi_met_vuong_truong_tieu.ppt