Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Bài: Nhân với số có một chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

pptx 17 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Bài: Nhân với số có một chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Bài: Nhân với số có một chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 10 - Bài: Nhân với số có một chữ số - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI 
 TIẾT HỌC ONLINE
 TOÁN 
BÀI : NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ TOÁN Toán
Nhân với số có một chữ số a) 341231 x 2 = ?
 Cách đặt tính nào sau đây đúng nhất ?
 341231 341231 341231
x x x
 2 2 2 PHÉP NHÂN KHÔNG CÓ NHỚ
 3 4 1 2 3 1 x 2 = ? Nhân theo thứ tự từ phải sang trái
 Đặt tính:  2 nhân1 bằng 2, viết 2.
  2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
 3 4 1 2 3 1
 x  2 nhân 2 bằng 4, viết 4.
 2  2 nhân 1 bằng 2, viết 2.
  2 nhân 4 bằng 8, viết 8.
 6 8 2 4 6 2
  2 nhân 3 bằng 6, viết 6.
Vậy: 341231 x 2 = 682462 PHÉP NHÂN CÓ NHỚ
 1 4 7 2 0 3 x 4 = ? Nhân theo thứ tự từ phải sang trái:
 Đặt tính: Khi 4 nh thựcân3 hiệnbằng tính 12, viếtvới phép 2 nhớ 1.
 nhân 4 nh cóân nhớ, 0 b ằngcần 0lưu, thêm ý điều 1 b gì?ằng 1, 
 1 4 7 2 0 3 viết 1.
 x Khi 4 thựcnhân hiện 2 bằng phép 8 ,nhân viết 8 có. nhớ 
 4
 cần 4 thêmnhân số 7 bnhớằng vào 28, kếtviết quả 8 nhớ lần 2.
 5 8 8 8 1 2  4 nhânnhân 4 bằng liền 16 sau., thêm 2 bằng 
 18, viết 8 nhớ 1.
Vậy: 147203 x 4 = 588812  4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 
 5, viết 5. Nhận xét điểm giống và khác nhau của hai phép nhân dưới đây?
 GIỐNG 
 341231 NHAU 147203
 x
 x 2 4
 682462 588812
 KHÁC 
 Phép nhân 
 NHAU Phép nhân 
 không có 
 có nhớ
 nhớ CÁCHKhi thực NHÂN hiện SỐ nhân CÓ số NHIỀU có nhiều CHỮ chữ SỐ số vớiVỚI số SỐ có CÓ 
 một chữ MỘTsố ta làm CHỮ như SỐ: thế nào?
 Viết thừa số thứ hai dưới thừa số thứ nhất sao cho 
 BƯỚC 1: thẳng hàng đơn vị. 
ĐẶT TÍNH Viết dấu nhân giữa hai thừa số và dùng dấu kẻ 
 ngang để thực hiện phép tính
 Lấy thừa số thứ hai nhân với từng chữ số 
 BƯỚC 2: của thừa số thứ nhất
 TÍNH
 Thực hiện tính theo thứ tự từ phải sang trái 214325 x 4
 214325
 x 4
 857300 Bài 1: Đặt tính rồi tính 
a. 341231 x 2 214325 x 4
b. 102426 x 5 410536 x 3 
 Muốn nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số ta 
 làm thế nào? Toán
 Nhân với số có một chữ số
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 a, 341 231 214 325
 2 4
 682 462 857 300 Toán
 Nhân với số có một chữ số
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 b, 102 426 410536
 5 3
 512 130 1231608 Bài 3: Tính
 a. 321475 + 423507 x 2 843275 - 123568 x 5
Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức trên? Bài 3: Tính
 a. 321475 + 423507 x 2 843275 - 123568 x 5
 = 321475 + 847014 = 843275 - 617840 
 = 1168489 = 225435 Khi nhân với số có 1 Khi nhân với số có 1 
 chữ số có nhớ, ta lưu ý chữ số, ta thực hiện 
 điều gì? Cảm ơn cáctính bạn theo trình tự như 
 thế nào?
 đã giúp mình 
cần thêm số nhớ qua sông!Thực hiện tính từ 
vào kết quả lần phải sang trái.
nhân liền sau. Dặn dò:
Chuẩn bị bài sau: Tính chất giao hoán 
 của phép nhân Cảm ơn các em đã lắng nghe. 
Thương chúc các em học tốt.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_4_tuan_10_bai_nhan_voi_so_co_mot_chu_so_t.pptx