Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Toán Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Trang 20 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = .1 trăm 10 trăm = 1 nghìn Trong Trong hệ hệthập thập phân phân cứ 10 cứ đơn 10 đơnvị ở mộtvị ở hàngmột hàngthì hợp lại thành hợp thànhmấy đơn một vị đơn ở hàng vị ở hàng trên trêntiếp liềnliền tiếp nó. nó? Toán Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. Trong cách viết số tự nhiên: 1. Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó. 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1trăm 10 trăm = 1 nghìn 2.Với mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết được mọi số tự nhiên. Chẳng hạn: *Số “chín trăm chín mươi chín” viết là: 999. *Số “hai nghìn không trăm linh năm” viết là: 2005. *Số “sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba” viết là: 685 402 793. * Nhận xét: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. * Chẳng hạn, số 999 có ba chữ số 9, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 9 lần lượt nhận giá trị là: 9; 90; 900. * Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân. HệHệ thập thập phân phân có có 10 bao chữ nhiêu số: 0 ;chữ 1 ; 2số, ; 3 đó ; 4 là ; 5những ; 6 ; 7 số; 8 nào?; 9 Chín trăm chín mươi chín. 999 Hai nghìn không trăm linh năm. 2005 Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba 685 402 793 Giá trị của chữ số 9 trong số 999 từ phải sang trái? Giá trị của chữ số 9 trong số 999 lần lượt từ phải sang trái là : ; .9 90 ; .900 Nhận xét: - Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. - Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân. Bài 1. Viết theo mẫu: Đọc Viết số Số gồm có Tám mươi nghìn bảy 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 80 712 trăm mười hai chục, 2 đơn vị Năm nghìn tám trăm sáu 5864 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, mươi tư 4 đơn vị Hai nghìn không trăm hai 2020 2 nghìn, 2 chục mươi Năm mươi lăm nghìn 55 500 5 chục nghìn, 5 nghìn, năm trăm 5 trăm. Chín triệu năm trăm linh 9 000 509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị chín * Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387 ; 873 ; 4738 ; 10 837. Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7 873 = 4738 = 10 837 = Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng : Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 70 + 3 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 10837 = 10 000 + 800 + 30 + 7 Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) : Số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị của chữ 5 số 5 Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) : Số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị của chữ 5 50 500 5000 5 000 000 số 5 CẢM ƠN CÁC EM HỌC SINH !
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_viet_so_tu_nhien_trong_he_thap_phan.ppt

