Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

ppt 15 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Triệu và lớp triệu - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 Toán
Triệu và lớp triệu Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng 
trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn vị
triệu triệu nghìn nghìn
3 4 2 1 5 7 4 1 3
 Viết số: 342 157 413 - Ta tách số thành 
 Lớp Lớp Lớp 
 triệu nghìn đơn vị từng lớp, từ lớp 
 đơn vị đến lớp 
 Đọc số: Ba trăm bốn mươi hainghìntriệu rồi lớp triệu, 
 một trăm năm mươi bảy nghìnbốnmỗi lớp có ba 
 trăm mười ba. hàng. Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
 Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng 
 trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn vị
 triệu triệu nghìn nghìn
 2 7 9 1 9 1 2 2 1
 Viết số: 279 191 221
 Lớp Lớp Lớp 
 triệu nghìn đơn vị
Đọc số: Hai trăm bảy mươi chín triệu một trăm chín mươi 
mốt nghìn hai trăm hai mươi mốt. Bài 2: Đọc các số sau:
 7 321 836 : Bảy triệu ba trăm hai mươi mốt nghìn
 tám trăm ba mươi sáu.
 57 602 511 : Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai
 nghìn năm trăm mười một.
351 600 307 : Ba trăm năm mươi mốt triệu
 sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy.
900 370 200 : Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi
 nghìn hai trăm.
400 070 192 : Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi
 nghìn một trăm chín mươi hai. Bài 3: Viết các số sau:
 a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm 
 mười bốn : 10 250 214
b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi 
tư nghìn tám trăm tám mươi tám : 253 564 888 c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn 
một trăm linh năm : 400 036 105
d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt :
 700 000 231 Bàia) Số 3 trường: Bảng trungdưới họcđây cơcho sở biết là bao một nhiêu? vài số 
b)Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?
liệuc) Số về giáo giáo viên dục trung phổ thônghọc phổ năm thông học là 2003- bao nhiêu?
2004 
 Tiểu học Trung học Trung học 
 cơ sở phổ thông
Số trường 14 316 9873 2 140
Số học sinh 8 350 191 6 612 099 2 616 207
Số giáo viên 362 627 280 943 98 714 Toán
Luyện tập Bài 2: Đọc các số sau :
 32 640 507 ; 8 500 658 ; 830 402 960
Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn 
năm trăm linh bảy
 8 500 658 
Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi 
tám
 830 402 960
Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai 
nghìn chín trăm sáu mươi Bài 3: Viết các số sau :
 a)Sáu trăm mười ba triệu 613 000 000
 b)Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn
 131 405 000
 c)Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn 
 một trăm linh ba 512 326 103
d)Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy 
trăm linh hai 86 004 702
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm 
hai mươi 800 004 720 Bài 4: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
 a) 715 638; b) 571 638 ; c) 836 571
 Số 715 638 571 638 836 571
 Giá trị 
 của chữ 5 000 500 000 500
 số 5 Toán
Luyện tập Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:
a)5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục 
và 2 đơn vị 5 760 342
Trăm Chục Triệu Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn 
triệub) 5 triệu,triệu 7 trăm nghìn,nghìn nghìn6 nghìn, 3 trăm, 4 chục vị
và 2 đơn vị 5 5 7067 3426 0 3 4 2
Trăm Chục Triệu Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn 
triệu triệu nghìn nghìn vị
 5 7 0 6 3 4 2 Bài 3 : Số liệu điều tra Tên nước Số dân
dân số của một số nước 
vào tháng 12 năm 1999 Việt Nam 77 263 000
được viết ở bảng bên: Lào 5 300 000
a) Trong các nước đó: Cam – pu – chia 10 900 000
-Nước nào có số dân 
 Liên bang Nga 147 200 000
nhiều nhất? Ấn Độ 
-Nước nào có số dân ít Hoa Kỳ 273 300 000
nhất? Lào Ấn Độ 989 200 000 Bài 4 : Một nghìn triệu được gọi là một tỉ
 Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
 Viết Đọc
1 000 000 000 “một nghìn triệu” hay “một tỉ”
5 000 000 000 “năm nghìn triệu” hay “ ..”
315 000 000 000 “ba trăm mười lăm nghìn triệu” hay “ ”
 .......... “ ..................triệu” hay “ ba tỉ”

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_trieu_va_lop_trieu_truong_tieu_hoc.ppt