Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư. Luyện tập - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

ppt 22 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư. Luyện tập - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư. Luyện tập - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư. Luyện tập - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 Lớp: 3 35 : 5 = ?
 7 48 : 6 = ?
 8 27 : 3 = ?
 9 
 6 kg 
 5m Toán
Phép chia hết và phép chia có dư
 Luyện tập Mục tiêu bài học
Nhận biết phép chia hết và phép 
chia có dư.
Biết số dư nhỏ hơn số chia.
Xác định được phép chia hết và 
phép chia có dư.
Vận dụng phép chia hết trong 
giải toán. 1. Phép chia hết:
Bài toán: Có 8 chấm tròn cô chia đều cho 2 bạn An 
và Mai. Hỏi mỗi bạn có mấy chấm tròn ?
 Mai
 An Toán
 Phép chia hết và phép chia có dư
a) 8 2 *8 chia 2 được 4, viết 4.
 8 4 * 4 nhân 2 bằng 8, 
 0 8 trừ 8 bằng 0.
 Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.
 Ta viết: 8 : 2 = 4
 Đọc là: Tám chia hai bằng bốn 2. Phép chia có dư
Bài toán: Có 9 chấm tròn cô chia đều cho 2 bạn An 
và Mai. Hỏi mỗi bạn có nhiều nhất mấy chấm tròn? 
Và cô có thừa chấm tròn nào không?
 An
 Mai Toán
 Phép chia hết và phép chia có dư
b) 9 2 *9 chia 2 được 4, viết 4.
 * 4 nhân 2 bằng 8
 * 9 trừ 8 bằng 1. 
 Chú ý: Số dư bé hơn số chia.
 Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư 
 Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)
 Đọc là:chín chia 2 bằng 4, dư 1. Toán
 Phép chia hết và phép chia có dư
 8 2
 a)
 8 4
 0
 9 2
b) 8 4 Chú ý: Số dư bé hơn số chia.
 1
 Thử lại:
 Số bị chia = Thương x số chia + số dư Bài 1: Tính rồi viết theo mẫu:
a) Mẫu:
 12 6
 12 2
 0
 12 : 6 = 2 1 Tính rồi viết theo mẫu:
a)
 20 5 15 3 24 4
 20 4 15 5 24 6
 0 0 0
 20 : 5 = 4 15 : 3 = 5 24 : 4 = 6 1 Tính rồi viết theo mẫu:
 b)
 19 3 29 6 19 4
 18 6 24 4 16 4
 1 5 3
 Viết: Viết: Viết:
19 : 3 = 6(dư 1) 29 : 6 = 4(dư 5) 19 : 4 = 4(dư3) 2 a) 32 4 b) 30 6
 8 24 4
 32 Đ S
Đ 0 6
S ?
 c) 48 6 d) 20 3
 48 8 15 5
 Đ S
 0 5 LUYỆN TẬP
Theo CV 3969 không làm bài 3,4 Bài 1: Tính
 17 2 35 4 42 5 58 6
 16 8
 01
 17 : 2= 8 (dư 1) Bài 2: Đặt tính rồi tính
A, 24 : 6 30 : 5 15 : 3 20 :4
B, 32 : 5 34 : 6 20 : 3 27 : 4

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bai_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du_lu.ppt