Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Ôn tập các bảng nhân. Ôn tập các bảng chia. Luyện tập - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Ôn tập các bảng nhân. Ôn tập các bảng chia. Luyện tập - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Ôn tập các bảng nhân. Ôn tập các bảng chia. Luyện tập - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
TRƯỜNG TH TÂN LONG HỘI A Mơn Tốn Ơn tập các bảng nhân Ơn tập các bảng chia Luyện tập Mục tiêu bài học Thuộc các bảng nhân, bảng chia 2, 3, 4, 5. - Biết nhân nhẩm với số trịn trăm và tính giá trị biểu thức. - Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải tốn cĩ lời văn (cĩ một phép nhân). - Biết tính nhẩm thương của các số trịn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết). Bài 1/9: a)Tính nhẩm 3 x 4 = 12 2 x 6 = 12 4 x 3 = 12 5 x 6 = 30 3 x 7 = 21 2 x 8 = 16 4 x 7 = 28 5 x 4 = 20 3 x 5 = 15 2 x 4 = 8 4 x 9 = 36 5 x 7 = 35 3 x 8 = 24 2 x 9 = 18 4 x 4 = 16 5 x 9 = 45 Bài 1/9: b)Tính nhẩm 200 x 2 = 400 300 x 2 = 600 200 x 4 = 800 400 x 2 = 800 100 x 5 = 500 500 x 1 = 500 Bài 2/9: Tính Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22 a. 5 x 5 + 18 c. 2 x 2 x 9 = 25 + 18 = 4 x 9 = 43 = 36 Bài 3/9: Trong một phịng ăn cĩ 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phịng ăn đĩ cĩ bao nhiêu cái ghế ? Tĩm tắt: 1 bàn : 4 ghế 8 bàn : ghế ? Bài giải Số cái ghế trong phịng ăn cĩ là: 4 x 8 = .32 (cái ghế) Đáp số: 32 . cái ghế Tốn Ơn tập các bảng chia Bài 1/: Tính nhẩm 3 x 4 = 12 2 x 5 = 10 5 x 3 = 15 4 x 2 = 8 12 : 3 = 4 10 : 2 = 5 15 : 3 = 5 8 : 2 = 4 12 : 4 = 3 10 : 5 = 2 15 : 5 = 5 8 : 4 = 2 Bài 2/10: Tính nhẩm a) 400 : 2 = 200 b) 800 : 2 = 400 600 : 3 = 200 300 : 3 = 100 400 : 4 = 100 800 : 4 = 200 Bài 3/10: Cĩ 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp cĩ bao nhiêu cái cốc ? Tĩm tắt: 4 hộp: 24 cái cốc 1 bàn : cái cốc ? Bài giải Số cái cốc mỗi hộp cĩ là: 24 : 4 = 6 (cái) Đáp số : .6 cái cốc Tốn Luyện tập Bài 1. Tính: a) 5 x3 + 132 b)32 : 4 + 106 c) 20 x 3 : 2 = 15 + 132 = 8 + 106 = 60 : 2 = 147 = 114 = 30 Bài 2: Đã khoanh vào 1 số con vịt trong hình nào? 4 BB AA Bài 3. Mỗi bàn cĩ 2 học sinh. Hỏi 4 bàn như vậy cĩ bao nhiêu học sinh? Tĩm tắt 1 bàn: 2 học sinh 4 bàn : học sinh? Bài giải 4 bàn cĩ số học sinh là: 2 x 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_bai_on_tap_cac_bang_nhan_on_tap_cac_ban.pptx

