Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

pptx 31 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 Chào mừng các em 
 đến với môn Toán
 Lớp: 3
TRƯỜNG TH TÂN LONG HỘI A LEV
 EL 
 COMP
 LET500
 E
Đánh bay COVID 19
 6 x 8 = ?
 A. 30
 B. 36
 C. 42
 D. 48 Đánh bay COVID 19
 6 + 6 + 6+ 6 = ? 
 A. 12
 B. 18 
 C. 24 
 D. 30
 1000 Đánh bay COVID 19
 6 x 4 + 34 = ?
 A. 58
 B. 64
 C. 70 
 D. 76
 1500 Đánh bay COVID 19
 6 x 7 – 12 = ?
 A. 40
 B. 30
 C. 20
 D. 10
 2000 Toán
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
 (không nhớ)
Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số
 (có nhớ)
 Luyện tập tr 23 Mục tiêu bài học
• Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số 
 có một chữ số (không nhớ).
• Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số 
 có một chữ số (có nhớ).
• Vận dụng giải bài toán có một phép nhân. Toán
Nhân số có hai chữ số với số 
 có một chữ số (không nhớ) 12 x 3 = ?
 12 + 12 + 12 = 36
 12 x 3 = 36
 12 - 3 nhân 2 bằng 6, viết 6. 
x 3
 36 - 3 nhân 1 bằng 3, viết 3. 1. Tính :
 24 22 11 33 20
 x x
x 2 4 x 5 3 x 4
 48 88 55 99 80 Bài 2. Đặt tính rồi tính:
 32 x 3 11 x 6
 32 11
 x x
 3 6
 96 66 Bài 3: Mỗi hộp bút có 12 bút chì màu. 
Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì 
màu?
 Tóm tắt
 1 hộp : 12 bút chì màu
 4 hộp : bút chì màu?
 Hương Thảo: tranthao121004@gmail.com Bài giải:
Bốn hộp như thế có số bút chì màu là:
 12 x 4 = 48 ( bút chì)
 Đáp số: 48 bút chì màu Toán
Nhân số có hai chữ số với số 
 có một chữ số (có nhớ) 1. Bài học:
 a) 26 x 3 = ?
 26 * 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1
x 3
 * 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 
 78
 26 x 3 = 78 b) 54 x 6 = ?
 54 * 6 nhân 4 bằng 24, viết 4 nhớ 2
x 6 * 6 nhân 5 bằng 30, thêm 2 bằng 32, 
324 viết 32 
 54 x 6 = 324 Cách nhân: 
Bước 1: 
 Bước 2: Lưu ý:
Đặt tính Nhân từ Khi thực hiện các 
 phải sang phép nhân có nhớ 
 trái, bắt đầu cần cộng thêm số 
 từ hàng đơn nhớ vào kết quả 
 vị. của lần nhân liền 
 sau. 2. Thực hành
 1 Tính:
 47 25 18
x x x
 2 3 4
 94 75 72 28 36 99
x x x
 6 4 3
168 144 297

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_bai_nhan_so_co_hai_chu_so_voi_so_co_mot.pptx