Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Luyện tập Bảng nhân 6 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

pptx 10 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Luyện tập Bảng nhân 6 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Luyện tập Bảng nhân 6 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Luyện tập Bảng nhân 6 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
TRƯỜNGTRƯỜNG THTH TÂNTÂN LONGLONG HỘIHỘI AA MỤC TIÊU BÀI HỌC
Thuộc bảng nhân 6 và vận 
dụng được trong tính giá 
trị biểu thức, trong giải 
toán. Khở i đôṇ g 
Đoc̣ thuôc̣ bảng nhân 6 Toá n 
 Bài : Luyêṇ tâp̣ 
1. Tính nhẩm.
 a) 6 x 5 = 30 6 x 10 = 60 6 x 2 = 12
 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 6 x 3 = 18
 6 x 9 = 54 6 x 6 = 36 6 x 4 = 24
 b) 6 x 2 = 12 3 x 6 = 18 6 x 5 = 30
 2 x 6 = 12 6 x 3 = 18 5 x 6 = 30 Toá n 
 Bài : Luyêṇ tâp̣ 
 2. Tính
 a) 6 x 9 + 6 = b) 6 x 5 + 29 =
 c) 6 x 6 + 6 =
-Trong biểu thức có phép nhân và phép cộng ta 
thực hiện như thế nào ?
* Ta nhân trước ,cộng sau. Toá n 
 Bài : Luyêṇ tâp̣ 
2. a) 6 x 9 + 6 = 54 + 6
 = 60
 b) 6 x 5 + 29 = 30 +29
 = 59
 c) 6 x 6 + 6 = 36 + 6
 = 42 Bài 3. Mỗi hoc̣ sinh mua 6 quyển vở . Hỏi 4 
hoc̣ sinh mua bao nhiêu quyển vở ? 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ? Toá n 
 Bài : Luyêṇ tâp̣ 
 Bài 3. Mỗi hoc̣ sinh mua 6 quyển vở . 
Hỏi 4 hoc̣ sinh mua bao nhiêu quyển vở ? 
 Bài giải
 Số quyển vở 4 hoc̣ sinh có là:
 6 x 4 = 24 ( quyển vơ
 Đá p số : 24 quyển vở Bài 4. Viết tiếp số thích hơp̣ vào chỗ 
chấ m:
 a) 12 ; 18; 24; 30 ; 36 ; 42 ; 48 
 a) 18 ; 21; 24; 27 ; 30 ; 33 ; 36 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_bai_luyen_tap_bang_nhan_6_truong_tieu_h.pptx