Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Bảng chia 7 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Bảng chia 7 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bài: Bảng chia 7 - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Trường TH Tân Long Hội A TOÁN Lớp: 3 Mục tiêu bài học - Bước đầu học thuộc bảng chia 7 - Vận dụng phép chia 7 trong giải toán có lời văn ĐỌC BẢNG NHÂN 7 BẢNG CHIA 7 1 tấm bìa có mấy chấm tròn? Có tất cả bao nhiêu tấm bìa? 3 tấm bài có tất cả bao nhiêu chấm tròn? 1 tấmCó bìatất cảcó 37 tấmchấm bìa. tròn. 3 tấm bìa có tất cả số chấm tròn là: 7 x 3 = 21 chấm tròn. BẢNG CHIA 7 Có 21 chấm tròn chia đều vào các tấm bìa, mỗi tấm bìa 7 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa ? Số tấm bìa có tất cả là: 21 : 7 = 3 tấm bìa. BẢNG CHIA 7 3 tấm bìa có tất cả số chấm tròn là: 7 x 3 = 21 chấm tròn 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 Số tấm bìa có tất cả là: 21 : 7 = 3 tấm bìa. Lấy tích là 21 chia cho thừa số là 7 TừTừ phép phép nhân nhân 7 Vì7 x x sao3 3 = = biết21 21 ta ta21 viết viết : 7 được =được 3? phép phép chia chia cho 21 :7 7 nào? = 3 ta được kết quả là thừa số còn lại là 3 LẬP BẢNG CHIA 7 TừTừ phépphép nhânnhân 7 x 21 = 147 ta ta viết viết 7 x 1 = 7 7 : ?7 = 1 đượcđược phépphép chiachia chocho 77 nào?nào? 7 x 2 = 14 14 : ?7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 Lấy tích chia cho thừa số là 7, ta được thương là thừa số còn lại là 3 LẬP BẢNG CHIA 7 7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 6 = 42 42 : ?7 = 6 7 x 2 = 14 14 : 7= 2 7 x 7 = 49 49 : ?7 = 7 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 8 = 56 56 : ?7 = 8 7 x 4 = 28 28 : ?7 = 4 7 x 9 = 63 63 : ?7 = 9 7 x 5 = 35 35 : ?7 = 5 7 x 10 = 70 70 : ?7 =10 Từ các phép nhân trong bảng nhân 7, hãy viết các phép chia cho 7 tương ứng. Bảng nhân 7 Bảng chia 7 7 x 1 = 7 7 : 7 = 1 7 x 2 = 14 14 : 7 = 2 7 x 3 = 21 21 : 7 = 3 7 x 4 = ..28 28 : 7 = 4 7 x 5 = ..35 35 : 7 = 5 7 x 3 = 21 7 x 6 = ..42 42 : 7 = 6 21 : 7 = 3 7 x 7 = ..49 49 : 7 = 7 7 x 8 = ..56 56 : 7 = 8 7 x 9 = ..63 63 : 7 = 9 7 x10 = ..70 70 : 7 = 10 Bảng chia 7 7 : 7 = 1 14 : 7 = 2 Nhận xét: 21 : 7 = 3 - Số bị chia là tích của 28 : 7 = 4 các phép nhân 7. 35 : 7 = 5 - Số chia đều là 7 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 - Thương là các số tự 56 : 7 = 8 nhiên tăng dần từ 1 63 : 7 = 9 đến 10. 70 : 7 = 10 Phép chia là phép tính ngược của phép tính nhân. Tức là, từ phép nhân chúng ta hình thành phép chia tương ứng. www.9slide.vn 7 : 7 = 1 14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 28 : 7 = 4 35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10 Học thuộc bảng chia 7 7 : 7 = 1 14 : 7 = 2 21 : 7 = 3 28 : 7 = 4 35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 49 : 7 = 7 56 : 7 = 8 63 : 7 = 9 70 : 7 = 10 Bài 1/ 35: Tính nhẩm 28 : 7 = 4 70 : 7 =10 14 : 7 = 2 56 : 7 = 8 49 : 7 = 7 35 : 7 = 5 21 : 7 = 3 42 : 7 = 6 63 : 7 = 9 42 : 6 = 7 7 : 7 =1 0 : 7 = 0 Bài 2/35: Tính nhẩm 7 x 5 = 35 7 x 6 = 42 35 : 7 = 5 42 : 7 = 6 35 : 5 = 7 42 : 6 = 7 7 x 2 = 14 7 x 4 = 28 14 : 7 = 2 28 : 7 = 4 14 : 2 = 7 28 : 4 = 7 Từ phép nhân, khi ta lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. Bài 3/ 35: Có 56 học sinh xếp thành 7 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt: 7 hàng: 56 học sinh 1 hàng: ? học sinh Bài giải Số học sinh mỗi hàng có là: 56 : 7 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 học sinh Bài 4/ 35: Có 56 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 7 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng? Tóm tắt: Có : 56 học sinh Xếp 1 hàng: 7 học sinh 56 học sinh: hàng? Bài giải Số hàng xếp được là: 56 : 7 = 8 (hàng) Đáp số: 8 hàng
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_3_bai_bang_chia_7_truong_tieu_hoc_tan_lon.pptx

