Bài giảng Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài: Bài toán ít hơn - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

pptx 20 trang Kim Lĩnh 07/08/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài: Bài toán ít hơn - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài: Bài toán ít hơn - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Toán Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Bài: Bài toán ít hơn - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 Môn : Toán
Bài: Bài toán ít hơn
 SGK/74 Khởi động- kết nối GIẢI CỨU
RỪNG XANH Số lớn = số bé + phần hơn
 POW! Trong rừng, có 7 con nai. Con hổ nhiều hơn 
 con nai 2 con. Hỏi có bao nhiêu con hổ ? 
 7 + 2 = 9
 Có 9 con hổ. Trong rừng, có 3 con gấu mẹ. Gấu con nhiều hơn 
 gấu mẹ 5 con. Hỏi có bao nhiêu con gấu con?
 3 + 5 = 8
 Có 8 con gấu con. Môn : Toán
Bài: Bài toán ít hơn
 SGK/74 Bài toán: Sơn có 7 viên bi. Thủy có ít hơn Sơn 2 viên bi.
 Hỏi Thủy có mấy viên bi?
 Ngưng video- làm bài:
 Tóm tắt
 Sơn: ? 7 viên bi
 Thủy ít hơn Sơn: 2 ....? viên bi Bạn BàiSơn toán có mấy hỏi viêngì? bi?
 Thủy: ....viên bi? Số TờBạn viên giấy Thủy bi che còn ít sốhơn lại viên của Sơn bibạn mấy của Sơn bạnviên bằng nào?bi? số 
 viên bi của bạn Thủy. Bài giải:
BạnSốThủy viên có:Thủy bi của có bạn số Thủy viên là: bi là:
 7 – 2 = 5 (viên bi) 
 5 viên bi 7 số lớn Phần ít hơn .
 2
 5 số bé
 Phần ít hơn
Số lớn 77 -– 22 == 55 Số bé Dạng toán ít hơn
* Biết số lớn.
* Biết phần ‘‘ ít hơn” của số bé 
 so với số lớn.
* Tìm số bé.
Cách giải: Số bé = số lớn – phần ít hơn Luyện tập – Thực hành: 1
 Lớp 2A có 35 học sinh.
 Lớp 2B ít hơn lớp 2A là 2 học sinh.
 Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
 Bài toán hỏi gì?
 Bài toán cho biết gì?
 Tóm tắt: Ngưng video- làm bài:
 Lớp 2A: 35 học sinh.
 Lớp 2B ít hơn lớp 2A: 2 học sinh.
 Lớp 2B: học sinh? Toán :
 Bài toán ít hơn.
Bài 1: Bài giải:
 Số Lớp học 2B sinh có là: lớp 2B có là:
 Lớp 2B có số học sinh là:
 35 – 2 = 33 (học sinh)
 33 học sinh
 Số bé = số lớn – phần ít hơn 2
 Cây đèn màu vàng cao 16 dm. Cây đèn màu 
 hồng thấp hơn cây đèn màu vàng 12 dm. 
 Hỏi cây đèn màu hồng cao bao nhiêu đề-xi-mét?
 BàiLưuBài toán ý: Thấptoán hỏi chohơngì? biết- ít hơn gì?
 Tóm tắt:
 Ngưng video- làm bài:
 Đèn màu vàng: 16 dm.
 Đèn màu hồng thấp hơn đèn màu hồng: 12 dm.
 Đèn màu hồng: đề-xi-mét? Bài 2: Bài giải:
 CâySố đề-xi-mét đèn màu câyhồng đèn cao màu là: hồng 
 là:
 16 – 12 = 4 (dm)
 4 dm
 Số bé = số lớn – phần ít hơn Vận dụng – trải nghiệm: TRÒ CHƠI: AI LÀ TRIỆU PHÚ
Lan có 5 quyển vở. Mẹ cho em 3 cái bánh. 
Mai có ít hơn Lan 1 Mẹ cho anh ít hơn em 1 
quyển vở. Hỏi Mai có cái. Hỏi anh có mấy cái 
mấy quyển vở? bánh? 44
 5 – 1 = 4 (quyển) 3 – 2 = 1 (cái bánh)
 33
Tổ một được thưởng 6 Giải bài toán theo tóm tắt:
cái bút chì. Tổ hai Bút chì dài : 8cm
được thưởng ít hơn tổ Bút mực ngắn hơn bút chì : 3cm.22
một 2 cái bút chì. Hỏi Bút mực: ?cm 
tổ hai được thưởng 11
mấy cái bút chì? 8 – 3 = 5 (cm)
 6 - 2 = 4 (bút chì) 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_sach_chan_troi_sang_tao_bai_bai_toan_it.pptx