Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 6 - Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

pptx 11 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 6 - Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 6 - Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng - Trường Tiểu học Tân Long Hội A

Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 6 - Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
 Sách giáo khoa trang 57 I. Nhận xét:
1.Tìm và viết vào chỗ trống các từ có nghĩa như sau: 1.Tìm và viết vào chỗ trống các từ có nghĩa như sau:
 Nghĩa Từ 
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó 
thuyền bè đi lại được. sông
 b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều 
tỉnh phía Nam nước ta. Cửu Long
 c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến. vua
 d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, 
lập ra nhà Lê ở nước ta. Lê Lợi 2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau 
như thế nào?
 - So sánh a với b. a. sông b. Cửu Long
 - So sánh c với d. c. vua d. Lê Lợi
3. Cách viết các từ trên có gì khác nhau?
 - So sánh a với b.
 - So sánh c với d. 2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như 
 thế nào? Viết lời giải thích của em.
Danh từ Khác nhau về nghĩa Khác nhau về cách 
 viết
a)Sông -là tên chung để chỉ những dòng - không viết hoa
 nước chảy tương đối lớn.
b) Cửu - là tên riêng của một dòng - viết hoa
Long sông.
c) vua - tên chung dùng để chỉ người - không viết hoa
 đứng đầu nhà nước phong kiến.
d) Lê Lợi - tên riêng của một vị vua cụ thể - viết hoa II. Ghi nhớ:
1. Danh từ chung là tên của một loại sự vật.
 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. 
 Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa. Bài 1: Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn 
sau:
 Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /.Nhìn / sang / trái / là / Chung 
dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi /Thiên Nhẫn /.Mặt / Lam Thiên Nhẫn 
sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một / đường / quanh co / 
trắng xoá /. Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi /Trác /nối liền / với / Trác 
dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / Đại Huệ 
dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ/. Bác Hồ 
Danh từ chung ..núi,trái, dòng, sông,dãy, mặt, sông,ánh,
 ..nắng, đường,phải,dãy, trước. giữa, nhà,
Danh từ riêng .Chung,Lam,Thiên Nhẫn,Trác, Đại Huệ,
 .Bác Hồ. 2. a) Viết họ và tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong 
lớp em. 
 b) Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay 
 danh từ riêng? Vì sao? II. Ghi nhớ:
 1.Danh từ chung là tên của một loại sự vật.
 2. Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật.
 Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa. Tiết học kết thúc rồi !!!
 Chúc các em luôn 
chăm chỉ, siêng năng 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_lop_4_tuan_6_luyen_tu_va_cau_danh_tu_ch.pptx