Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Nhân dân - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Nhân dân - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Nhân dân - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
* Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với từ Quê hương * Những từ đồng nghĩa với từ Quê hương là: quê quá n, nơi chôn rau cắ t rốn, quê hương bản quá n, quê cha đấ t me,̣ quê hương xứ xở , quê cha đấ t tổ, .. * Bài 2: Đặt câu với một trong những từ ngữ dưới đây: a. Quê hương b. Quê mẹ c. Quê cha đất tổ d. Nơi chôn nhau cắt rốn - Quê hương em có con sông xanh biếc và những cánh đồng rộng mênh mông. - Việt Trì là quê mẹ của em. - Vùng đất đền Hùng là quê cha đất tổ của tôi. - Dù đi đâu xa, tôi vẫn luôn nhớ về nơi chôn nhau cắt rốn của mình. - Ông tôi chỉ muốn về sống nơi chôn rau cắt rốn của mình. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Nhân dân. * Bài 3.Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp nêu dưới đây: a. Công nhân: d. Quân nhân: b. Nông dân: e. Trí thức: c. Doanh nhân: g. Học sinh: ( giáo viên, đại úy, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, học sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, chủ tiệm) ( giáo viên, đại úy, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, học sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, chủ tiệm) Nhóm từ Từ ngữ Công nhân thợ điện, thợ cơ khí. Nông dân thợ cấy, thợ cày. Doanh nhân tiểu thương, chủ tiệm. Quân nhân đại úy, trung sĩ. Trí thức giáo viên, bác sĩ, kĩ sư. Học sinh học sinh tiểu học, học sinh trung học. Công nhân Nông dân TIỂU THƯƠNG Đại úy Trung sĩ Quân nhân Trí thức Học sinh Bài 4: Tim̀ cá c từ ghép goị tên người theo nghề nghiêp̣ theo cấ u taọ sau: a. Có tiếng thợ: thơ ̣ điêṇ , Thợ hà n, thợ cấ y, thợ cà y, thợ cơ khí, thợ may, thợ xây, thợ sơn, thợ xẻ gỗ, thợ rè n b. Có tiếng viên: giá o viên, Huấ n luyêṇ viên, biên tâp̣ viên, phó ng viên, giả ng viên, bá o cá o viên, phá t thanh viên,.. c. Có tiếng nhà: nhà khoa hoc̣ , Nhà văn, nhà thơ, nhà sử hoc̣ , nhà toá n hoc̣ , nhà nghiên cứ u, d. Có tiếng sĩ: bá c si,̃ Nhac̣ si,̃ hoạ si,̃ nghê ̣ si,̃ ca si,̃ nha si,̃ y si,̃ e. Có tiếng ̣sư: ki ̃ sư, Luâṭ sư, giá o sư, kiế n trú c sư, . Bà i 5: Em haỹ ghi laị tên môṭ số danh hiêụ dà nh cho ngườ i lao đôṇ g mà em biế t M: Lao đôṇ g tiên tiế n + Chiế n si ̃ thi đua + Lao đôṇ g giỏ i + Anh hù ng Lao đôṇ g + Nhà giá o Nhân dân + Nhà giá o Ưu tú + Nghê ̣ si ̃ Nhân dân + Nghê ̣ si ̃ Ưu tú + Thầ y thuố c Nhân dân + Thầ y thuố c Ưu tú Bài 6: Các thành ngữ , tục ngữ dưới đây nói lên những phẩm chất gì của người Việt Nam ta ? a. Chịu thương chịu khó. - Cần cù, chăm chỉ, không ngại khó ngại khổ. b. Dám nghĩ dám làm. - Mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến đó. c. Muôn người như một. - Đoàn kết, thống nhất trong ý chí và hành động. d. Trọng nghĩa khinh tài (tài : tiền của). - Coi trọng đạo lý và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc. e.Uống nước nhớ nguồn. - Biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình. * Bài 7: Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”) M: đồng hương (người cùng quê) đồng lòng (cùng một ý chí) Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”): Đồng hương Đồng diễn Đồng loại Đồng môn Đồng dạng Đồng loạt Đồng chí Đồng điệu Đồng phục Đồng thời Đồng hành Đồng ý Đồng bọn Đồng đội Đồng tình Đồng ca Đồng hao Đồng tâm Đồng cảm Đồng khởi Đồng minh b. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”): - đồng đều, đồng loã, đồng lòng, đồng mưu, đồng nghĩa, đồng nghiệp, đồng phục, đồng thanh, Bài 8: Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được: - Tôi và anh ấy là đồng hương của nhau. - Các bạn học sinh trường em mặc đồng phục cờ đỏ sao vàng rất đẹp. - Cả lớp đồng thanh hát một bài. - Huy và Trang là hai bạn đồng hành với nhau trong suốt các cuộc thi.
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_nhan_dan_truo.ppt

