Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15 - Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15 - Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 15 - Mở rộng vốn từ: Đồ chơi - Trò chơi - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi-Trò chơi Trang 147 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau: Đồ chơi:diều Trò chơi: thả diều Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau: Đồ chơi: đầu sư tử, đèn ông sao, đàn gió Trò chơi: múa sư tử, rước đèn Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau: Đồ chơi: dây, búp bê, bộ xếp nhà cửa, đồ chơi nấu ăn Trò chơi: nhảy dây, chăm sóc búp bê, xếp nhà cửa, nấu ăn Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau: Đồ chơi: màn hình, bộ xếp hình Trò chơi: trò chơi điện tử, lắp ghép hình Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau: Đồ chơi: dây thừng, ná cao su Trò chơi: kéo co, bắn ná cao su Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau: Đồ chơi: khăn bịt mắt Trò chơi: bịt mắt bắt dê Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 1. Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi được tả trong các bức tranh sau: Đồ chơi: diều, đầu sư tử, đèn ông sao, bộ xếp hình, đồ chơi nấu ăn, khăn bịt mắt, ná cao su, máy vi tính, búp bê, dây thừng, bộ xếp nhà cửa. Trò chơi: thả diều, múa sư tử, rước đèn, nấu ăn, xếp hình nhà cửa, kéo co, bắn ná cao su, chăm sóc búp bê, trò chơi điện tử, nhảy dây, bịt mắt bắt dê. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 2. Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác. Đồ chơi: Quả bóng, súng phun nước, kiếm, viên bi, ô tô, viên sỏi, quả cầu, que chuyền, quân cờ, mảnh sành, cầu trượt,... Trò chơi: Đá bóng, bắn súng phun nước, đấu kiếm, chơi chuyền, chơi bi, nhảy lò cò, lái ô tô, trốn tìm, đu quay, ô ăn quan, cưỡi ngựa, đuổi bắt,... Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi Cờ tướng Đấu vật Bộ lắp ghép mô hình ChơiKhốiChơi ô ănrubic chuyền quan Rồng rắn lên mâyNu na nu nống Trồng nụNhảy trồng lò cò hoa Cờ vua Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 3. Trong các đồ chơi trò chơi kể trên: a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích? b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại? c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào? Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 3. Trong các đồ chơi trò chơi kể trên: a) Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào bạn gái thường ưa thích? Những trò chơi nào cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa thích? Trò chơi bạn trai Trò chơi bạn gái Trò chơi cả bạn trai thường ưa thích thường ưa thích lẫn bạn gái ưa thích Đá bóng, đấu kiếm, Búp bê, nhảy dây, Trò chơi điện tử, xếp bắn súng phun nước, trồng nụ trồng hoa, hình, đu quay, cầu bắn bi, cờ tướng, ... chơi chuyền, chơi ô trượt, đi xe điện, trốn ăn quan, nhảy lò tìm, thả diều,... cò, Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 3. Trong các đồ chơi trò chơi kể trên: b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chúng có ích như thế nào? Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại? Trò chơi có ích Lợi ích của trò chơi - Chơi búp bê - Rèn tính chu đáo, dịu dàng - Nhảy dây - Nhanh nhẹn, khỏe mạnh - Bịt mắt bắt dê - Vui, rèn trí thông minh - Thả diều - Thú vị, khỏe mạnh - Xếp hình - Rèn trí thông minh - Trò chơi điện tử - Rèn trí thông minh .. ....... Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 3. Trong các đồ chơi trò chơi kể trên: c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại ? Chúng có hại như thế nào? Trò chơi có hại Tác hại của trò chơi - Súng phun nước - Làm ướt người khác - Đấu kiếm - Dễ làm cho nhau bị thương - Bắn ná cao su - Nguy hiểm, làm người khác bị thương - Đuổi bắt - Dễ té ngã, bị thương .......... .......... Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi Chơi đuổi bắt Chơi đấu kiếm Bắn súngChơi phun bắn chim nước Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi 4. Tìm những từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chơi. M: say mê Đam mê, mê say, hăng say, say sưa, say mê, thích, thích thú, hào hứng, thú vị, ... Mở rộng vốn từ: Đồ chơi – Trò chơi DẶN DÒ Bài vừa học: - Nắm lại cá c từ ngữ về đồ chơi, trò chơi - Chơi các trò chơi có ích Chuẩn bị bài: Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi - Tìm hiểu trước các bài tập Chúc các em chăm ngoan, học tốt!
File đính kèm:
bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_15_mo_rong_von_tu_do_ch.ppt

