Bài giảng Lịch sử Lớp 4 - Bài: Nước Văn Lang - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 4 - Bài: Nước Văn Lang - Trường Tiểu học Tân Long Hội A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Lịch sử Lớp 4 - Bài: Nước Văn Lang - Trường Tiểu học Tân Long Hội A
LỊCH SỬ 1. Thời gian hình thành và địa phận của nước Văn Lang Đọc thông tin sgk/12 “ Khoảng năm 700 TCN...đã ra đời.”và trả lời câu hỏi sau: Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào và ở khu vực nào trên đất nước ta? Nước Văn Lang ra đời vào khoảng năm 700 TCN, ở khu vực sông Hồng, sông Mã và sông Cả. 1. Thời gian hình thành và địa phận của nước Văn Lang Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt Tên nước Văn Lang Thời điểm ra đời Khoảng 700 năm TCN Khu vực hình thành Khu vực sông Hồng, sông Cả và sông Mã Xác định thời gian ra đời của nước Văn Lang trên nước Văn trục thời gian: Lang CN 700 0 2021 2. Các tầng lớp trong xã hội Văn Lang Đọc thông tin sgk/12 “Đứng đầu nhà nước...nô tì.”và trả lời câu hỏi sau: Xã hội Văn Lang có những tầng lớp nào ? Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện các tầng lớp đó. Xã hội Văn Lang có các tầng lớp sau: Vua, lạc hầu, lạc tướng, lạc dân, nô tì. Sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang Vua Hùng Lạc hầu, lạc tướng Lạc dân Nô tì 3. Đời sống vật chất và tinh thần của người Lạc Việt Đọc thông tin sgk/12,13 “Dựa vào các hiện vật...đóng thuyền gỗ.”và trả lời câu hỏi sau: Em hãy mô tả đôi nét về cuộc sống của người Lạc Việt? 3. Đời sống vật chất và tinh thần của người Lạc Việt Mặc và trang Sản xuất Ăn uống Ở Lễ hội điểm - Cơm, xôi. - Nhuộm răng - Ở nhà - Vui chơi - Trồng lúa, - Bánh đen, ăn trầu, xăm sàn. nhảy múa. khoai, đỗ, cây chưng, bánh mình. - Sống - Đua thuyền ăn quả, rau, dày - Búi tóc hoặc cạo quây quần - Đấu vật dưa hấu. - Uống rượu. trọc đầu. thành làng, - Nuôi tằm, - Làm mắm - Phụ nữ đeo hoa bản ươm tơ, dệt tai, vòng tay bằng vải. đá, bằng đồng. - Đúc đồng: giáo, mác, mũi tên, rìu, lười cày. - Làm gốm - Đóng thuyền Lưỡi cày đồng Lưỡi rìu đồng Trang sức Muôi (vá, môi) bằng đồng Trống đồng Mũi tên đồng Lưỡi cày Lưỡi rìu xéo bằng đồng đồng Mũi giáo đồng Cảnh người nhảy múa trên Trống thuyền đồng Mặt trống đồng Dao đồng Muôi ( vá) bằng đồng Đồ gốm Mũi giáo đồng Lưỡi rìu xéo bằng đồng Rìu đồng Kiểu tóc Trang phục Trang phục Trang sức
File đính kèm:
bai_giang_lich_su_lop_4_bai_nuoc_van_lang_truong_tieu_hoc_ta.pptx

