Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 1: Phân thức đại số (Tiết 1) - Lê Anh Tuấn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 1: Phân thức đại số (Tiết 1) - Lê Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Bài 1: Phân thức đại số (Tiết 1) - Lê Anh Tuấn

Trường THCS SƠN TIẾN Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp! LỚP: 8B GV: LÊ ANH TUẤN THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU GIÁO HỌC VIÊN SINH SGK SGK Kế hoạch bài dạy Thước thẳng Thước thẳng, thước đo góc Compa, thước đo góc Compa, giấy, kéo Giấy, kéo Bảng phụ (máy chiếu) Bảng nhóm. CHÚ THÍCH HĐ: HĐ: HĐ: CÁ NHÂN CẶP ĐÔI NHÓM MỤC TIÊU CẦN ĐẠT A. KIẾN THỨC B. NĂNG LỰC C. PHẨM CHẤT - Nắm được khái - Năng lực tự học - Chăm chỉ niệm phân thức - Năng lực giao - Trung thực đại số tiếp hợp tác - Trách nhiệm - Xác định được - Năng lực tư phân thức đại số duy lập luận - Nắm được khái - Năng lực giao niệm hai phân tiếp toán học thức bằng nhau 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ PHÂN THỨC 2 ĐẠI SỐ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 3 PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ BÀI 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (Tiết 1) LỚP:8B GV: LUÂN ANH TẾ PHÂN THỨC KHÁI NIỆM VỀ I ĐẠI SỐ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ (Tiết 1) 01 KHỞI ĐỘNG Hoạt động mở đầu Ta đã biết kết quả của phép chia số nguyên a cho số nguyên b khác 0 được gọi là phân số Kết quả của phép chia đa thức P cho đa thức Q khác đa thức 0 cũng có thể viết dưới dạng Khi đó biểu thức được gọi là gì? 02 HÌNH THÀNH KIẾN THỨC I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Hoạt động 1 trang 29 SGK Cho biểu thức a) Biểu thức ở tử có phải là đa thức hay không? Biểu thức là đa thức b) Biểu thức ở mẫu có phải là đa thức khác đa thức 0 hay không? Biểu thức là đa thức khác đa thức 0 I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1. Định nghĩa Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó, P, Q là những đa thức và Q khác đa thức 0 P được gọi là tử thức (hay tử), Q được gọi là mẫu thức (hay mẫu) CHÚ Ý: Mỗi đa thức cũng được coi là 1 một phân thức với mẫu thức bằng 1 Chú ý Mỗi số thực cũng là một phân 2 thức đại số I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ví dụ 1 trang 30 SGK Giải Trong các biểu thức a) Do 2x+1 và x+4 là các đa thức và đa thức x+4 khác đa sau, biểu thức nào là thức 0 nên biểu thức là phân thức phân thức? a) b) Do xy và x+2y là các đa thức và đa thức x+2y khác đa thức 0 nên biểu thức là phân thức b) c) Do biểu thức không phải là đa thức nên biểu thức c) không phải là phân thức I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Hoạt động 2 trang 30 SGK Cho hai phân số và . Nêu quy tắc để hai phân số đó bằng nhau Nếu thì Tương tự nêu quy tắc để hai phân thức bằng nhau. I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2. Hai phân thức bằng nhau Cho hai phân thức và Hai phân thức và được gọi là bằng nhau, viết là nếu I. KHÁI NIỆM VỀ PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ví dụ 2 trang 30 SGK Giải Mỗi cặp phân thức a) Ta có và sau có bằng nhau nên không? Vì sao? Vậy a) và b) Ta có và b) và Do Nên hai phân thức và không bằng nhau 03 LUYỆN TẬP Luyện tập Luyện tập 1 trang 30 SGK Trong những biểu Giải thức sau, biểu thức a) Do và là các đa thức và đa thức nào là phân thức? khác đa thức 0 nên biểu thức là phân thức a) b) Do biểu thức không phải là đa thức nên biểu thức b) không phải là phân thức Luyện tập Luyện tập 2 trang 30 SGK Giải Mỗi cặp phân thức a) Ta có và sau có bằng nhau nên không? Vì sao? Vậy a) và b) Ta có và b) và Do Nên hai phân thức và không bằng nhau
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_8_bai_1_phan_thuc_dai_so_tiet_1_le_anh_tu.pptx