500 Bài tập Hóa học ôn thi Đại học năm 2019 (Có đáp án)

CÂU 1: Hòa tan hết 13,12 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch

X chứa 48,4 gam muối và a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là.

A. 0,16 mol B. 0,12 mol C. 0,15 mol D. 0,20 mol

Định hướng tư duy giải

Ta có:

3 3

BTNT.Fe BTKL

Fe(NO )

Fe : 0,2

n 0,2 13,12

O : 0,12

BTE 0,2.3 0,12.2 3a a 0,12

CÂU 2: Hòa tan hết 15,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch

X chứa 50,82 gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Fe trong X là?

A. 14,36% B. 7,18% C. 10,77% D. 16,15%

Định hướng tư duy giải

Ta có:

3 3

BTNT.Fe trongX

n 0,21 n 0,24 Fe(NO )    O

15,6 0,06.232

%Fe 10,77%

15,6

CÂU 3: Hòa tan hết 21,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung

dịch X chứa m gam muối và 4,704 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là?

A. 70,18 B. 72,60 C. 62,92 D. 82,28

pdf 167 trang linhnguyen 12/10/2022 3080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "500 Bài tập Hóa học ôn thi Đại học năm 2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 500 Bài tập Hóa học ôn thi Đại học năm 2019 (Có đáp án)

500 Bài tập Hóa học ôn thi Đại học năm 2019 (Có đáp án)
ho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A, 
3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Rót 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A thu được 
5,46 gam kết tủa. m có giá trị là : 
A. 7,21 gam. B. 8,74 gam. C. 8,2 gam. D. 8,58 gam.
Định hướng tư duy giải 
Trong A 
2 2
2
HCl BTDT
Ba(AlO )
3
Ba : a
n a Cl : 0,11 a 0,04
Al : 2a 0,07
   
2 3
BaO : 0,04
(m 0,54 0,135.16) m 8,58
Al O : 0,04
  
CÂU 6: Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch 
Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 
2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng 
A. 5 : 6. B. 1 : 2. C. 3 : 2. D. 4 : 3.
Định hướng tư duy giải 
Điền số điện tích cho Y 
2
2
Ca : x
2x 4y a
AlO : 4y a
  
Z cháy 
2CO
n 2x 3y 7y a (Vậy AlO2- bị kết tủa hết) 
y 3 / 4a x 4
4y a 2a
x a y 3
   
CÂU 7. Hấp thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,4M thu được 23,64 gam kết 
tủa và dung dịch X gồm NaHCO3 và Na2CO3. Cho từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X, thu được 1,792 
lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy 
ra hoàn toàn. Giá trị của m là: 
A. 32,62 gam. B. 39,95 gam. C. 32,07 gam. D. 36,01 gam.
Định hướng tư duy giải 
Ta có: 2 4
3 2
2 3 H SO
BaCO CO H
3
Na CO : 0,06
n 0,12 V 0,3 n 0,08 n 0,14
NaHCO : 0,12
     
2Ba(OH) 4
3
BaSO : 0,07
m 36,01
BaCO : 0,1
  
CÂU 8. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Ca, Al, CaC2 và Al4C3 vào nước rất dư thu được dung dịch Y trong 
suốt và hỗn hợp khí Z. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp khí Z thu được 2,016 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Thêm 
dung dịch HCl 1M từ từ vào dung dịch Y, người ta thấy khi hết 40 ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa, còn khi hết 
180 ml thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và a lần lượt là 
A. 5,64 và 1,56. B. 5,64 và 4,68. C. 7,08 và 4,68. D. 7,08 và 1,56.
 85 
Định hướng tư duy giải 
Đốt cháy Z 
4
2
2 e H
2
2 2
CH
CO : 0,09
H n n 0,36
H O : 0,18
C H
  

2HCl
BTE
2 2
Ca(OH) : 0,02
m 5,64
Ca(AlO ) : 0,04
  
 
3
HCl:0,18
Al(OH)n 0,06 a 4,68  
CÂU 9. Sục 11,2 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH xM thu được dung dịch X chứa NaHCO3 và 
Na2CO3. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl xM và H2SO4 xM thu được 6,72 lít CO2 (đktc) 
và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được 35,84 gam kết tủa. Giá trị của x là. 
A. 1,0M B. 1,4M C. 1,2M D. 0,8M
Định hướng tư duy giải 
Thử đáp án thấy trường hợp C chẵn 
4
3
BaSO : 0,12
35,84 x 1,2
BaCO : 0,04
  
Thử lại nhanh với x = 1,2 thì thỏa mãn khi cho khí CO2 là 6,72 lít. 
CÂU 10: Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết 
vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung 
dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 36,99. B. 27,40. C. 24,66. D. 46,17.
Định hướng tư duy giải 
Lượng kết tủa không đổi 
2
3V 2V
CO
3 2
BaCO :0,18
n 0,18 m 0,27.137 36,99
Ba(HCO ) :0,09
   
CÂU 11. Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH x mol/l và KOH y mol/l thu được dung dịch X 
chứa 4 muối. Cho từ từ 100 ml dung dịch chứa HCl 1,2M và H2SO4 x mol/l vào dung dịch X thu được 1,344 lít 
khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 61,26 gam kết tủa. Tỉ lệ của x : y là 
A. 1 : 3. B. 1 : 2 C. 1 : 1. D. 2 : 3.
Định hướng tư duy giải 
Ta có: 
2
3 3
H
4 3
BaCO : 0,3 0,06 0,24 CO : 0,18
61,26 n 0,24 y 1,8
BaSO : 0,06 x 0,6 HCO : 0,12
   
  
CÂU 12: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH)2; 0,255 mol KOH 
và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết 
dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá trị của V là 
A. 9,520. B. 12,432. C. 7,280. D. 5,600.
Định hướng tư duy giải 
Từ các đáp án → dung dịch chỉ có K+ và Na+ 
3 2
32
23 2
3
X : 0,455
HCO CO : a a b 0,25 a 0,15
HCO :1,5t t 0,13
CO : b a 2b 0,35 b 0,1CO
CO : t
      
V 0,425.22,4 9,52 
CÂU 13: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung 
dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung
dịch Y làm 2 phần bằng nhau. 
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là. 
A. 30,68 gam B. 20,92 gam C. 25,88 gam D. 28,28 gam
 86 
Định hướng tư duy giải 
Với phần 1 
2
3 H 2
23
CO CO : a a b 0,075 a 0,045
CO : b 2a b 0,12 b 0,03HCO
    
Với phần 2
2 2
3 3
3 3
CO :3t CO : 0,06
3t 0,06 0,12 t 0,02
HCO : 2t HCO : 0,04
    
Với toàn bộ 
BTE
O
Na :0,32
n 0,13 m 25,88
Ba :0,32 0,2 0,12
   
CÂU 14: Dung dịch X gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M. Cho 
từ từ 20 ml Y vào 60 ml X, thu được dung dịch Z và V ml khí CO2 (đktc). Cho 150 ml dung dịch hỗn hợp KOH 
0,1M và BaCl2 0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là: 
A. 44,8 và 4,353. B. 179,2 và 3,368. C. 44,8 và 4,550. D. 179,2 và 4,353.
Định hướng tư duy giải 
Ta có: 
2
3
CO
2 4 2 3
NaHCO : 0,006HCl : 0,008
Y X n 0,02 0,012 0,008 V 179,2
H SO : 0,006 K CO : 0,012
   
Dung dịch Z chứa 
2
4 4
2
33
SO : 0,006 BaSO : 0,006OH : 0,015
m 3,368
BaCO : 0,01HCO : 0,01 Ba : 0,0375
   
CÂU 15. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1,2M và Ba(OH)2 0,8M. Kết 
thúc phản ứng, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch X vào 100 ml dung dịch HCl 0,9M thấy 
thoát ra V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là. 
A. 1,288 lít B. 1,176 lít C. 1,344 lít D. 1,232 lít
Định hướng tư duy giải 
Ta có: 2
2 3
2
3
CO CO
3
CO : 0,05
n 0,15 n 0,28 0,15 0,13
HCO : 0,02
   
H :0,09 2
2
CO :5a
10a 2a 0,09 a 0,0075 V 1,176
CO : 2a
    
CÂU 16. Dung dịch X chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M; dung dịch Y chứa KHCO3 0,75M và K2CO3 1M. 
Trộn V1 lít dung dịch X với V2 lít dung dịch Y thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối. Cho từ từ đến hết 200 
ml dung dịch HCl 0,75M và H2SO4 0,3M vào dung dịch Z thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch G. Cho 
Ba(OH)2 dư vào dung dịch G thu được 28,755 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là. 
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,4. D. 0,75.
Định hướng tư duy giải 
Trong Z 
2
3H :0,27 H
3
CO : a
a 0,12 0,27 a 0,15
HCO : b
   
2
3 1 24 1
3 23 2 1
CO :1,25V V 0,15BaSO : 0,06 V
28,755 b 0,045 0,4
BaCO : 0,075 VHCO : 0,75V 0,75V 0,045
    
CÂU 17. Thổi 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 1,75M và KOH 2M thu được dung dịch 
X. Cho từ từ đến hết 200 ml dung dịch HCl xM và H2SO4 yM vào dung dịch X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và
dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 86,0 gam kết tủa. Tỉ lệ x, y là.
A. 2 : 1 B. 4 : 3 C. 3 : 2 D. 3 : 4.
Định hướng tư duy giải 
Ta có: 
2
2
3
CO
3
CO : 0,3 0,3 0,25 0,2x 0,4y x 0,75 x 3
n 0,45
233.0,2y 0,2.197 86 y 1 y 4HCO : 0,15
     
 87 
CÂU 18. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được 200 ml dung dịch X. Dung dịch 
Y chứa HCl 1M và H2SO4 xM. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X thu được 5,6 lít 
khí CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Giá trị m là. 
A. 23,30 gam B. 43,00 gam C. 46,60 gam D. 34,95 gam
Định hướng tư duy giải 
Ta có: 
2
2
3
CO
3
CO : 0,05
n 0,35 0,1 0,1.2x 0,05 0,25 x 1
HCO : 0,3
    
m 0,1.233 23,3 
CÂU 19. Sục 6,16 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa NaOH x (mol/l) và Na2CO3 y (mol/l) thu được dung
dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X thu được 2,688 lít khí CO2
(đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 59,29 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là gần nhất với 
A. 4,1. B. 5,1. C. 3,1. D. 2,1.
Định hướng tư duy giải 
Trong dung dịch X 
2
3
3
CO : a
0,12 a 0,32 a 0,2
HCO : b
   
Và 
4
3
BaSO : 0,06 x 2y 0,55 x 0,4
59,29 b 0,15 5,333
BaCO : 0,2 b 0,12 0,275 y 0,35 y 0,075
    
CÂU 20: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung dịch X 
chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H2SO4 0,95M thu được 
4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết tủa lớn hơn 24,0 gam. 
Giá trị của V là. 
A. 6,72 lít B. 7,84 lít C. 5,60 lít D. 8,96 lít
Định hướng tư duy giải 
Trong dung dịch X 
2
3 2
23
CO CO : a a b 0,2 a 0,08
CO : b 2a b 0,28 b 0,12HCO
    
2
3
3
CO : 2t
7t 0,35 t 0,05 V 0,05.5.22,4 5,6
HCO :3t
    
CÂU 21: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và 
hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml 
dung dịch H2SO4 1M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 46,60. B. 15,60. C. 55,85. D. 51,85.
Định hướng tư duy giải 
Nhận thấy tổng mol e trong Al và Ba chính số số H trong nước. 
2
2
CO
H O e
n 0,2 Al :0,25
29,7 0,2.12 27,3
Ba :0,15n 0,525 n 1,05
  
  
Điền số điện tích 
4
4
2
4
33
BaSO : 0,15 BaSO : 0,15
SO : 0,05 m 51,85 0,1
Al(OH) : 0,25
3Al : 0,1 / 3
  
CÂU 22: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, 
thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu 
được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến 
 88 
khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá 
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 27,4. B. 46,3. C. 38,6. D. 32,3.
Định hướng tư duy giải 
Tư duy điền số điện tích cho X 
2
4
BTDT
2
Na : 0,85
Cl : 0,52 Al : a
7,65
Mg : bSO : 0,14
AlO : 0,05
  
  
27a 24b 7,65 a 0,15
78a 58b 16,5 0,05.78 b 0,15
  
Nhận thấy kết tủa max khi BaSO4 max 
4
max
BaSO : 0,14(mol)
m 38,62
MgO : 0,15(mol)
 
CÂU 23: Cho 8,34 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Al (0,01 mol) và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 17,266% về khối 
lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 2,688 lít H2 (đktc). Cho 0,2 lít dung dịch HCl 1M vào dung 
dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51.
Định hướng tư duy giải 
Ta có: 2 3
2
trong X
O Al O Al
H
n 0,09 n 0,03 n 0,07
n 0,12
   

Dung dịch cuối cùng chứa 
Cl
BTDT
2
n 0,2
n 0,12.2 0,01.3 0,21
AlO : 0,01
 
BTNT.Al m (0,07 0,01).78 4,68

 
CÂU 24: Cho 10,81 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 13,321% về khối lượng) 
tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 2,8 lít H2 (đktc). Cho 0,28 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau 
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51.
Định hướng tư duy giải 
Ta có: 
2 3
2
trong X
O Al O Al
H
n 0,09 n 0,03 n 0,06
n 0,125
   

Dung dịch cuối cùng chứa 
Cl
BTDT 3
n 0,28
n 0,125.2 0,25
Al : 0,01
 
BTNT.Al m (0,06 0,01).78 3,90

 
CÂU 25: Cho 9,52 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (trong đó Al chiếm 22,689% về khối lượng) tan hết 
vào nước, thu được dung dịch Y và 5,376 lít H2 (đktc). Cho 0,36 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau khi 
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51.
Định hướng tư duy giải 
 89 
Ta có: 
2
trong X
Al
H
n 0,08
n 0,24.2 0,08.3 0,24
n 0,24
 
Dung dịch cuối cùng chứa 
Cl
BTDT 3
n 0,36
n 0,125.2 0,24
Al : 0,04
 
BTNT.Al m (0,08 0,04).78 3,12

 
CÂU 26: Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca, Ba và Al (trong đó Al chiếm 30,566% về khối lượng) tan hết 
vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cho 0,165 lít dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Sau khi 
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 4,68. B. 3,90. C. 3,12. D. 3,51.
Định hướng tư duy giải 
Ta có: 
2
trong X
Al
H
n 0,12
n 0,3.2 0,12.3 0,24
n 0,3
 
Dung dịch cuối cùng chứa 
Cl
BTDT
2
n 0,165
n 0,24
AlO :0,75
 
BTNT.Al m (0,12 0,075).78 3,51

 
CÂU 27: Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và 
hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml 
dung dịch H2SO4 1M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 46,60. B. 15,60. C. 55,85. D. 51,85.
Định hướng tư duy giải 
Nhận thấy tổng mol e trong Al và Ba chính số số H trong nước. 
2
2
CO
H O e
n 0,2 Al :0,25
29,7 0,2.12 27,3
Ba :0,15n 0,525 n 1,05
  
  
Điền số điện tích 
4
4
2
4
33
BaSO : 0,15 BaSO : 0,15
SO : 0,05 m 51,85 0,1
Al(OH) : 0,25
3Al : 0,1 / 3
  
CÂU 28: Cho 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các phản ứng kết 
thúc thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của V là 
A. 300. B. 75. C. 200. D. 150.
Định hướng tư duy giải 
Nếu kết tủa là cực đại 
4max max
3
BaSO : 0,05
m m 14,25 12,045
Al(OH) : 0,1/ 3 
  
2
4
4
2
BT.SO DS
BaSO Al BTNT.Al
2 3
Ba : 0,05 0,3V
n 0,3V n 0,2V
AlO : 0,1 0,6V Al(OH) : 0,8V 0,1
   
  
0,3V.233 78(0,8V 0,1) 12,045 V 0,15  
CÂU 29: Cho m gam Ba vào 500ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M . Sau phản ứng thu được dung dịch X , kết tủa Y 
và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 19,59 gam. Sục từ từ đến dư 
khí CO2 vào dung dịch X thì thấy xuất hiện a gam kết tủa. Giá trị của a gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 1,96. B. 1,55. C. 1,40. D. 1,62.
Định hướng tư duy giải 
 90 
Ta có: 
2 4 3
4
3Ba
2
Al (SO )
2
BaSO : 0,15
Al(OH) : an x 233.0,15 78.a 2x 137x 19,59
n 0,05 a 2x 0,3 0,1Ba : x 0,15
AlO : 2x 0,3
  
2
a 0,08
AlO :0,02 a 0,02.78 1,56
x 0,16
    
CÂU 30: Dung dịch X chứa Ba(OH)2 1M. Dung dịch Y chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,2M. Cho V1 lít dung 
dịch X vào bình chứa 200 ml dung dịch Y, thu được 31,08 gam kết tủa. Thêm tiếp vào bình V2 lít dung dịch 
X, thu được 45,06 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là 
A. 1,2. B. 1,5. C. 0,6. D. 0,8.
Định hướng tư duy giải 
Ta có: 
42 4
1
2 4 3 2 4 3
BaSO :0,06H SO :0,06
31,08 V 0,12
Al (SO ) :0,04 Al (SO ) :0,02(mol)
  
  
Thêm tiếp Ba(OH)2 kết tủa bị tan 1 phần 
2
4 4
Ba(OH) 2
3 2 2
BaSO : 0,18 BaSO : 0,18
45,06 n 0,2 V 0,08
Al(OH) : 0,04 Ba(AlO ) : 0,02
    

1
2
V
1,5
V
 
CÂU 31: Cho 320 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V lít dung dịch Al2(SO4)3 1M; sau khi các phản ứng kết thúc 
thu được 82,38 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng? 
A. 120 B. 150 C. 100 D. 160
Định hướng tư duy giải 
Nhận thấy 
82,38 1373
855 14250
  rất lẻ 
BTNT.Ba
4 2 2
BTNT.Al
3
BaSO :3V Ba(AlO ) :0,32 3V
82,38 V 0,1 lit
Al(OH) : 2V 2(0,32 3V)
  
  
 
CÂU 32: Cho 520 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V lít dung dịch Al2(SO4)3 1M; sau khi các phản ứng kết thúc 
thu được 130,56 gam kết tủa. Giá trị của V nào sau đây là đúng? 
A. 120 B. 150 C. 100 D. 160
Định hướng tư duy giải 
Nhận thấy 
9,636 1088
855 7125
  rất lẻ 
BTNT.Ba
4 2 2
BTNT.Al
3
BaSO :3V Ba(AlO ) :0,52 3V
130,56 V 0,16 lit
Al(OH) : 2V 2(0,52 3V)
  
  
 
CÂU 33: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 
0,115 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 7,00 
gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 9,13 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. 
Giá trị của m là? 
A. 8,06 B. 7,53 C. 7,24 D. 8,82
Định hướng tư duy giải 
 91 
BTDT
BTE
2
42
2 3
a b c 2d
3b c 0,115.2
Cl : 0,1OH : a
SO : 0,04 dAlO : b
Y 9,13
K : cK : c
Ba : d Al : (0,18 2d c) / 3
0,18 2d c
233d 78(b ) 7
3
  
 
 
  
  
 
3,55 96(0,04 d) 39c 9(0,18 2d c) 9,13 
a 0,07
Al : 0,05
b 0,05
K : 0,08 m 7,53
c 0,08
BaO : 0,02
d 0,02
   
CÂU 34: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,09 mol 
khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,12 mol HCl vào Y, thu được 5,18 gam hỗn 
hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 9,42 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm 
khối lượng của Al có trong X là? 
A. 16,67% B. 21,34% C. 26,40% D. 13,72%
Định hướng tư duy giải 
BTDT
BTE
2
42
2 3
a b c 2d
c 3b 0,09.2
Cl : 0,12OH : a
SO : 0,04 dAlO : b
Y 9,42
K : cK : c
Ba : d Al : (0,2 2d c) / 3
0,2 2d c
233d 78(b ) 5,18
3
  
 
 
  
  
 
0,12.35,5 96(0,04 d) 39c 9(0,2 2d c) 9,42 
a 0,06
Al : 0,04
b 0,04
K : 0,06
c 0,06
BaO : 0,02
d 0,02
  
Alm 6,48 % 16,67%  
CÂU 35: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,195 
mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,14 mol HCl vào Y, thu được 14,78 gam 
hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 13,01 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần 
trăm khối lượng của K có trong X là? 
A. 34,56% B. 31,18% C. 38,07% D. 41,40%
Định hướng tư duy giải 
 92 
BTDT
BTE
2
42
2 3
a b c 2d
c 3b 0,195.2
Cl : 0,14OH : a
SO : 0,06 dAlO : b
Y 13,01
K : cK : c
Ba : d Al : (0,26 2d c) / 3
0,26 2d c
233d 78(b ) 14,78
3
  
 
 
  
  
 
0,14.35,5 96(0,06 d) 23c 9(0,26 2d c) 13,01 
a 0,15
Al : 0,08
b 0,08
K : 0,15
c 0,15
BaO : 0,04
d 0,04
  
Km 14,13 % 41,40%  
CÂU 36: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,18 mol 
khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,11 mol HCl vào Y, thu được 10,12 gam hỗn 
hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 10,775 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần 
trăm khối lượng của BaO có trong X là? 
A. 21,82% B. 30,91% C. 39,12% D. 47,27%
Định hướng tư duy giải 
BTDT
BTE
2
42
2 3
a b c 2d
c 3b 0,18.2
Cl : 0,11OH : a
SO : 0,04 dAlO : b
Y 10,775
K : cK : c
Ba : d Al : (0,19 2d c) / 3
0,19 2d c
233d 78(b ) 10,12
3
  
 
 
  
  
 
0,11.35,5 96(0,04 d) 39c 9(0,19 2d c) 10,775 
a 0,08
Al : 0,08
b 0,08
K : 0,12
c 0,12
BaO : 0,02
d 0,02
  
BaOm 9,9 % 30,91%  
CÂU 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,15 mol 
khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,04 mol H2SO4 và 0,11 mol HCl vào Y, thu được 8,56 gam hỗn 
hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 10,775 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần 
trăm khối lượng của Al có trong X là? 
A. 17,31% B. 22,91% C. 24,12% D. 62,27%
Định hướng tư duy giải 
 93 
BTDT
BTE
2
42
2 3
a b c 2d
c 3b 0,15.2
Cl : 0,11OH : a
SO : 0,04 dAlO : b
Y 10,775
K : cK : c
Ba : d Al : (0,19 2d c) / 3
0,19 2d c
233d 78(b ) 8,56
3
  
 
 
  
  
 
0,11.35,5 96(0,04 d) 39c 9(0,19 2d c) 10,775 
a 0,1
Al : 0,06
b 0,06
K : 0,12
c 0,12
BaO : 0,02
d 0,02
  
Alm 9,36 % 17,31%  
CÂU 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,27 mol 
khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,3 mol HCl vào Y, thu được 20,22 gam hỗn 
hợp kết tủa và dung dịch Z ch

File đính kèm:

  • pdf500_bai_tap_hoa_hoc_on_thi_dai_hoc_nam_2019_co_dap_an.pdf