3 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3 Đề ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN vào thứ 2 ngày 13/4/2020. Họ và tên:........................................ Lớp: .. ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 (Từ ngày 06.04.2020 đến ngày 11.04.2020 ) ĐỀ 1 Bài 1: a. Tính nhẩm: 15 + 4 = . 4 + 13 = . 9 +7 = . 6 + 6 = . 19 - 9 = . b. Tính: 15 + 2 - 3 = 17 – 3 + 4 = 19 – 6 + 4 = 16 – 2 + 2 = Bài 2: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm 18 15 12 13 17 12 13 12 14 17 14 . 13 17 19 15 15 19 11 Câu 3: Viết các số 12 , 10 , 15 , 9 , 20. a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 4: Viết phép tính thích hợp Mẹ có: 17 quả cam Mẹ thêm: 2 quả cam Mẹ có tất cả: quả cam? * Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN vào thứ 2 ngày 13/4/2020. ĐÁP ÁN Bài 1: a. Tính nhẩm: 15 + 4 = 19 4 + 13 = 17 9 +7 = 16 6 + 6 = 12 19 - 9 = 10 b. Tính: 15 + 2 - 3 = 14 17 – 3 + 4 = 18 19 – 6 + 4 = 17 16 – 2 + 2 = 16 Bài 2: Điền dấu ( >; <; = ) vào chỗ chấm 18 > 15 12 12 13 > 12 14 . 13 17 11 Câu 3: Viết các số 12 , 10 , 15 , 9 , 20. a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 20,15,12, 10, 9 b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 9, 10, 12, 15, 20.. Bài 4: Viết phép tính thích hợp Mẹ có: 17 quả cam Mẹ thêm: 2 quả cam Mẹ có tất cả: quả cam? 17 + 2 = 19 * Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN vào thứ 2 ngày 13/4/2020. ĐỀ 2 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10;.....;......; 13;.....;......;......;.....; 18;......;......; Bài 2: Đặt tính rồi tính 10 + 3 14 + 5 18 – 4 17 – 5 .. .. .. .. . . . . Bài 3: Điền dấu >,<,= ? 18.....16 17 .......13 15.......13 + 2 Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng 3cm Câu 5: Viết phép tính thích hợp Có: 10 con thỏ Bán đi: 2 con thỏ Còn lại: con thỏ? * Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN vào thứ 2 ngày 13/4/2020. ĐÁP ÁN Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 10;..11...;..12..; 13;..14...;..15..;..16..;.17..; 18;.19.;.20.; Bài 2: Đặt tính rồi tính 10 + 3 14 + 5 18 – 4 17 – 5 Bài 3: Điền dấu >,<,= ? 18.>..16 17 ...>....13 15..=...13 + 2 Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng 3cm 3cm Câu 5: Viết phép tính thích hợp Có: 10 con thỏ Bán đi: 2 con thỏ Còn lại: con thỏ? 10 - 2 = 8 10 .. 14 .. 18 .. 17 .. + + - - 3 . 5 . 4 . 5 . 13 19 14 12 * Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN vào thứ 2 ngày 13/4/2020. ĐỀ 3 Bài 1. Đặt tính rồi tính: 14 + 4 10 + 9 12 – 2 19 – 0 .. .. .. .. . . . . Bài 2. Tính nhẩm: 11 + 3 – 4 = . 15 – 2 + 3 = 17 – 5 – 1 = . 19 – 6 + 6 = Bài 3: Cho các số 2 , 13 , 9 , 15 , 16. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: . Số lớn nhất là: . Số bé nhất là: . Bài 4: Số? 10 = 8 + 14 = 12 + . 13 = + 3 5 = 10 – Bài 5: Viết phép tính thích hợp Có: 18 quả bóng Cho: 4 quả bóng Còn: quả bóng? * Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN vào thứ 2 ngày 13/4/2020. Bài 1. Đặt tính rồi tính: 14 .. 10 .. 12 .. 19 .. + + - - 4 . 9 . 2 . 0 . 18 19 10 17 14 + 4 10 + 9 12 – 2 19 – 0 Bài 2. Tính nhẩm: 11 + 3 – 4 = 10.. 15 – 2 + 3 = 16 17 – 5 – 1 = 11. 19 – 6 + 6 = 19 Bài 3: Cho các số 2 , 13 , 9 , 15 , 16. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 9, 13, 15, 16 . Số lớn nhất là: 16 Số bé nhất là: 2 . Bài 4: Số? 10 = 8 + 2 14 = 12 + 2 . 13 = 10.. + 3 5 = 10 – 5.. Bài 5: Viết phép tính thích hợp Có: 18 quả bóng Cho: 4 quả bóng Còn: quả bóng? 18 - 4 = 14 * Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN vào thứ 2 ngày 13/4/2020. ÔN TIẾNG VIỆT ĐỀ 1 1/ Luyện đọc: Vần oan, oat (trang 58, 59) 2/ Viết chính tả bài: Hai quan (Viết đoạn: Quan cảm thấy thật đấy ạ!) ĐỀ 2 1/ Luyện đọc: Vần oay, uây (trang 66, 67) 2/ Viết chính tả bài: Nhã ý (Viết đoạn: Chủ quán có ..tác giả khác?) ĐỀ 3 1/ Luyện đọc: Vần iêt, yêt (trang 70, 71) 2/ Viết chính tả bài: Biển Nha Trang (Viết đoạn: Sát liền mặt biển tham quan và nghỉ mát)
File đính kèm:
3_de_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2019_2020_truo.doc

