3 Đề ôn tập môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Đợt 6 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)

docx 15 trang Kim Lĩnh 08/08/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề ôn tập môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Đợt 6 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3 Đề ôn tập môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Đợt 6 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)

3 Đề ôn tập môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Đợt 6 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)
 Họ và tên: 
Lớp: .
 ÔN TẬP TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT LỚP 1 -Đợt 6
 Từ ngày 13/4/2020 đến ngày 16/4/2020
 ĐỀ TOÁN 1
 Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống
 10 13 15 19
 20 18 17 11
 Câu 2: Viết số : 14 , 1 5 , 12 , 19 , 20
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Câu 3: > < =
 3 + 0 .... 3 6 ..... 5 + 3
 10 - 2 ....7 5 + 4 ....4 + 5
 Câu 4: 
 a. Đặt tính rồi tính
10 – 3 8 + 2 5 + 5 4 + 0
............. ........... ............ ...........
............. ............ ............. ............
............. ............ ............. ............
b. Tính: 3 + 5 - 6 =..... 10 - 9 + ..6 = .....
Câu 5: Điền số vào chỗ chấm
 5 + .. .= 8 10 = 6 + ....
 9 - ... = 8 6 = 6 - ....
Câu 6 : Viết phép tính thích hợp:
 Có : 18 quả táo
 Bớt đi : 2 quả táo
 Còn: .. quả táo?
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. ĐÁP ÁN ĐỀ 1
 Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống
 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10
 Câu 2: Viết số : 14 , 1 5 , 12 , 19 , 20
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 12, 14, 15, 19, 20 
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 20,19, 15, 14, 12 .
Câu 3: > < =
 3 + 0 ..=.. 3 6 ..<... 5 + 3
 10 - 2 > 7 5 + 4 ..=.. 4 + 5
 Câu 4: 
a. Đặt tính rồi tính
10 – 3 8 + 2 5 + 5 4 + 0
 _ 10 .. 8 .. 5 .. 4 ..
 + + +
 3 . 2 . 5 . 0 .
 +
 7 10 + 10 4 
b. 3 + 5 - 6 =..2... 10 - 9 + ..6+ = ..7...
Câu 5: Điền số vào chỗ chấm
 5 +..3 .= 8 10 = 6 + ...4.
 9 - .1.. = 8 6 = 6 - ....0
Câu 6 : Viết phép tính thích hợp:
Có : 18 quả táo
Bớt đi : 2 quả táo
Còn: .. quả táo? 18 - 2 = 16
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. ĐỀ TOÁN 2
Câu 1.Thực hiện các phép tính sau:
 5 + 5 = 8 + 2 = 10 – 2 = 6 + 4 =
 4 + 6 = 9 – 1 = 9 – 8 = 1 + 6 =
 3+ 7 = 7 + 3 = 10 – 10 = 8 + 0 =
Câu 2. Tính.
 4 + 1 + 2 = 5 + 5 – 2 = 9 + 0 – 5 =
 10 – 5 + 2 = 10 – 6 + 3 = 0 + 8 – 4 =
 7+ 2 + 1 = 4 + 6 + 0 = 7 – 3 + 5 =
Câu 3. Điền vào chỗ trống
5 + ..= 10 10 - .. = 3 7- .= 2
10 - .= 8 . + 2 = 8 3 - = 3
 + 3 = 9 9 - .= 2 7 = +2
Câu 4. Đọc các số sau.
Mười: Mười chín: 
Mười bảy: .. Hai mươi: .
Mười sáu : . Mười một: .
Câu 5. Viết số.
 10, , ., ., .,15 1, ., .., .., ,10.
Câu 6. Viết phép tính thích hợp.
Có : 15 quả bóng
Thêm : 4 quả bóng
Có tất cả : . quả bóng? 
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu 1.Thực hiện các phép tính sau:
 5 + 5 = 10 8 + 2 = 10 10 – 2 = 8 6 + 4 =10
 4 + 6 = 10 9 – 1 = 8 9 – 8 = 2 1 + 6 = 7
 3+ 7 = 10 7 + 3 = 10 10 – 10 = 0 8 + 0 = 8
Câu 2. Tính.
 4 + 1 + 2 = 7 5 + 5 – 2 = 8 9 + 0 – 5 =4
 10 – 5 + 2 = 7 10 – 6 + 3 = 7 0 + 8 – 4 = 4
 7 + 2 + 1= 10 4 + 6 + 0 = 10 7 – 3 + 5 = 9
Câu 3. Điền vào chỗ trống
5 + 5..= 10 10 - 7..= 3 7 - 5 .= 2
10 - 2.= 8 6. + 2 = 8 3 - 0 = 3
6 + 3 = 9 9 - 7 .= 2 7 = 5 +2
Câu 4. Đọc các số sau.
 Mười: 10 Mười chín: 19 
Mười bảy: 17 .. Hai mươi: 20 .
Mười sáu : 16. Mười một: 11 .
Câu 5. Viết số.
 10, 11, 12, 13, 14, 15 15, 14, 13, 12, 11, 10.
Câu 6. Viết phép tính thích hợp.
Có : 15 quả bóng
Thêm : 4 quả bóng
Có tất cả : . quả bóng? 
 15 + 4 = 19
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. ĐỀ TOÁN3
Câu 1. Viết các số từ 0 đến 20: 
Câu 2. Đặt tính rồi tính
 4 10 7 8 10
 + - + - -
 5 4 3 3 7
 . . . . . ..
Câu 3. Điền( >, < , = ) vào chỗ chấm
2 + 8 ..10 1+ 6 ..9 3 – 2 .0+ 1
5 + 4 ..5 6 + 3 .7 4 + 6 ..10- 5
10 – 8 3 0 + 9 ..9 5+ 4 ..10-6
Câu 4. Tính:
6 + 1 + 1 = . 5 + 2 + 1 = . 10 – 3 + 3 = .
Câu 5. Xếp các số: 9, 2, 8, 1, 5, 7, 4
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....
Câu 6. Viết phép tính thích hợp: 
a) Có : 17 cái kẹo
 Ăn : 3 cái kẹo
 Còn lại: cái kẹo ?
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Câu 1. Viết các số từ 0 đến 20:
 0, 1, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 
Câu 2. Tính
 4 10 7 8 10
 + - + - -
 5 4 3 3 7
 . 9 . 6. 10 . 5 . 3..
Câu 3. Điền( >, < , = ) vào chỗ chấm
2 + 8 =..10 1+ 6 <..9 3 – 2 = .0+ 1
5 + 4 >..5 6 + 3 > .7 4 + 6 >..10- 5
10 – 8 .10-6
Câu 4. Tính:
6 + 1 + 1 = 8. 5 + 2 + 1 = 8 .10 – 3 + 3 =9 .
Câu 5. Xếp các số: 9, 2, 8, 1, 5, 7, 4
c) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9
d) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 4, 2, 1 .....
Câu 6.Viết phép tính thích hợp: 
a) Có : 17 cái kẹo
 Ăn : 3 cái kẹo
 Còn lại: cái kẹo ?
 17 - 3 = 14
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. ÔN TIẾNG VIỆT - ĐỀ I
A/ Bài đọc
 1/ Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: 
 g a q u a
 kh o a ng nh ă c
 2/ Đọc và nối: 
 1. a.
 Bò cạp
 Quả cà
 2. b.
 c.
 3. c.Đàn gà
 Vĩ cầm
 4. d. 
 3/ Đọc trơn: 
 Quê bé
Nghỉ lễ, bố mẹ cho bé về thăm quê. Quê bé ở Quảng Nam. Xe chạy quanh co 
qua làng bé nhỏ, nhà thâm thấp san sát nhau.
B. Bài viết:
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. 1/ Nghe – viết: 
 Bài: Thu về
2/ Điền d hoặc v vào chỗ trống: 
quả vải ắtchanh ắt bé
3/ Gạch chân chữ viết đúng
cái bàn / cái bàng bàn tai / bàn tay cánh gừng / cánh rừng
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. Đáp án môn Tiếng Việt 
A/ Bài đọc: 
 2/ Đọc và nối: 2-a, 3- d, 4-b
B. Bài viết
 2/ Điền d hoặc v vào chỗ trống: 
 vắt chanh , dắt bé 
3/ Gạch chân chữ viết đúng
bàn tay , cánh rừng 
 Bài: Thu về
Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ.
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. ÔN TIẾNG VIỆT - ĐỀ 2
A. BÀI ĐỌC: 
1. Khoanh tròn âm cuối các tiếng trong mô hình sau:
 n a q u e
 ng o a n ch â n
 2. Đọc và nối : 
 1. Nhặt rau
 A
 gấp áo
2.
 B
 3. lau nhà
 C
3. Đoc trơn: 
 Nhà hát
Mẹ cho Hân đi nhà hát. Ở đó có cô ca sĩ say mê hát và đánh đàn ghi ta rất hay. 
Hân tặng hoa cho cô ấy.
B. BÀI VIẾT: 
 1. Nghe- viết:
 Quà bà cho
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. .
 2.Điền g hoặc gh vào chỗ trống và nối với tranh:
 Đàn gà quả .....ấc Đàn .......i ta 
 3. Gạch chân chữ viết đúng: 
lũy tre / lũy che quả kam/ quả cam se đạp/ xe đạp 
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT – ĐỀ 2
 A. BÀI ĐỌC:Kiểm tra kĩ năng đọc 
 1. Khoanh tròn âm cuối các tiếng trong mô hình sau:
 n a q u e
 ng o a n ch â n
 2. Đọc và nối chữ với tranh 
 2- A, 3- C
 B.BÀI VIẾT:
 - 2. Điền g hoặc gh vào chỗ trống và nối với tranh:
 quả gấc, đàn ghi ta
 3. Gạch chân chữ viết đúng 
 - quả cam , xe đạp 
 ( Bài chính tả) Quà bà cho
 - Mẹ à, bà cho bé quà vì bé ngoan.
 - Bà cho bé quà gì nào?
 - Bà cho bé bánh rán. Bé phần mẹ vài cái đây này.
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. ÔN TIẾNG VIỆT - ĐỀ 2
A. BÀI ĐỌC:
1. Khoanh tròn âm đầu của các tiếng trong mô hình sau
 h o a n ng â n
 g a q u a
 2. Đọc và nối : 
 1 khăn mặt A
 B
 2 nhà sàn
3. Đọc trơn:
 HOA MAI VÀNG
 Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các 
cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
 Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
B. BÀI VIẾT: 
 1/ Viết chính tả: Nghe- viết:
 Ở nhà
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. 2.Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống 
 .....ủ khì gà ngủ suy ... ĩ
 2. Gạch chân chữ viết đúng: 
lũy tre/ lũy che bàn tai/ bàn tay quả chanh/ quả tranh 
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT- ĐỀ 3
 B. BÀI ĐỌC:Kiểm tra kĩ năng đọc 
 1. Khoanh tròn âm đầu các tiếng trong mô hình: h, g, ng , q
 2. Đọc và nối chữ với tranh 
 - Đọc và nối đúng 1 tranh : 1-B, 2 - A
 C. BÀI VIẾT:Kiểm tra kĩ năng viết 
 2. Điền ng hoặc ngh đúng 
 ngủ khì , suy nghĩ
 3.Gạch chân chữ viết đúng 
 bàn tai/ cánh tay quả chanh/ quả tranh 
 Ở nhà ( bài chính tả)
 Ở nhà bé Quang, chú chó giữ nhà, cô gà mái nằm ổ, bác trâu đi cày Các bạn 
thật là chăm. Chỉ có bé là ngủ khì.
* Lưu ý 1: Học sinh làm và nộp lại bài tập cho GVCN hạn chót vào thứ 2.

File đính kèm:

  • docx3_de_on_tap_mon_tieng_viet_toan_lop_1_dot_6_nam_hoc_2019_202.docx