10 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: 10 Đề ôn tập môn Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Tân Long A (Có đáp án)
Ôn tập môn toán lớp 2 Đề 1 Câu 1. Đọc các số từ 1 đến 100 (nhìn vào Bảng các số từ 1 đến 100 SGK toán trang 7) Câu 2. So sánh hai số: 37 .... 60 52 ..... 25 58 ..... 53 79 .... 74 47 ..... 77 84 ..... 100 Câu 3. Viết các số 46, 64, 72, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn: .................................................................. Câu 4. Viết các số 46, 64, 72, 27 theo thứ tự từ lớn đến bé ................................................................. Câu 5. Làm theo mẫu 27 20 27 = 20 + 7 27 chục đơn vị 2 7 7 35 Chục đơn vị 3 5 18 Chục đơn vị 1 8 Đề 2: Câu 1. Đọc số (Nhìn vào SGK trang 9 bài tập1) Câu 2. Đếm sao cho nhanh (nhìn SGK trang 9 bài 2) Có ........ bạn tham gia trò chơi Câu 3. Viết tiếp các số vào ô trống 20 18 14 6 Câu 4. Đếm các chai, bình bằng nhựa (SGK toán bài 3 trang 9) Có tất cả ........ cái Câu 5. Viết số và tô màu vào ô có số chẳn 1 2 8 19 ĐỀ 3 Câu 1. Đếm các máy bay và ngôi sao (SGK trang 11 bài 1) Đếm: Có ....... chiếc máy bay Đếm: Có ....... ngôi sao Câu 2. Đếm các chiếc thuyền (SGK trang 12 bài 1) Đếm: Có ........ chiếc thuyền Câu 3. Đếm quả bóng (SGK trang 12 bài 2) Đếm: Có ......... quả bóng Câu 4. Đếm quả bóng trên kệ (SGK trang 12 bài 3) Đếm: Có ......... quả bóng Câu 5. Làm theo mẫu: 8 + 2 = 10 5 + 5 = ....... 6 + 4 = .......... 7 + 3 = ........... 2 + 8 = ....... 4 + 6 = ......... 3 + 7 = ............ ĐỀ 4 Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng 24 + 63 11 + 76 52 + 4 ................... .................... ...................... ...................+ ....................+ ......................+ ................... .................... ...................... Bài 2. Tô màu các ô như sau: 4 23 0 - Hai số có tổng là 16: màu xanh 6 9 22 - Hai số có tổng là 0: màu đỏ 40 30 10 - Hai số có tổng là 44: màu vàng - Hai số có tổng là 52: màu tím Bài 3. Tính tổng của các số (xem bài 2 mẫu SGK trang 14) a. 4 và 5 b. 30 và 10 c. 41 và 6 4 + 5 = 9 30 + 10 = 40 41 + 6 = 47 ................... .................... ...................... ................... .................... ...................... ................... .................... ...................... Bài 4. Đặt tính rồi tính tổng a. Các số hạng là 43 và 25 b. Các số hạng là 7 và 61 ................... ...................... ................... ...................... ................... ...................... Bài 5. Biết ba số theo hàng hay theo cột đều có tổng là 10 2 5 1 8 2 4 9 3 1 6 7 6 4 ĐỀ 5 Câu 1. Tính 8 + 2 = ....... 0 + 10 = ....... 20 + 30 = ....... 5 + 2 = ....... 10 + 40 = ....... 50 + 20 = ....... Câu 2. Điền các số còn thiếu vào chỗ chấm: 12 + 12 + 10 + 5 +60 Câu 3. Đặt tính rồi tính tổng 15 + 22 25 + 44 64 + 3 50 + 40 ................... .................... ...................... .................... ................... .................... ...................... .................... ................... .................... ...................... .................... Câu 4. Viết phép tính cộng theo số lượng viên bi đã cho 60 20 Viên bi Viên bi 60 20 Câu 5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 32 4 + + 5 31 86 75 Đề 6 Câu 1. Xem bài “Số bị Trừ - số trừ - hiệu” (SGK trang 17) Gọi tên các thành phần của phép tính: 10 – 4 = 6; 49 – 7 = 42 10 - 4 = 6 49 - 7 = 42 Câu 2. Tính hiệu của hai số a. 9 và 5 b. 62 và 0 ....................... ........................ Câu 3. Đặt tính rồi tính hiệu a. Số bị trừ là 63, số trừ là 20 b. Số bị trừ là 35, số trừ là 15 ................... ...................... ................... ...................... ................... ...................... Câu 4. Số ? 8 8 3 5 6 4 5 3 5 4 Câu 5. Nối các phép tính với kết quả đúng: 25 - 20 17 - 15 5 2 89 - 87 45 - 43 16 - 11 Đề 7 Câu 1. Đặt tính rồi tính hiệu 63 – 41 28 – 17 ................... ...................... ................... ...................... ................... ...................... Câu 2. Tính nhẩm: 2 + 8 = ......... 30 + 50 = .......... 10 – 8 = ........ 80 – 50 = .......... 10 – 2 = ........ 80 – 30 = .......... Câu 3. Đặt tính rồi tính hiệu a. Số bị trừ là 78 số trừ là 52 b. Số bị trừ là 97, số trừ là 6 ................... ...................... ................... ...................... ................... ...................... Câu 4. Điền số theo mẫu 70 50 60 90 30 40 20 40 90 Câu 5. Nối (theo mẫu) 95 – 53 = 58 – 26 = 22 32 42 52 43 – 21 = 92 – 40 = Đề 8 Câu 1. Có 4 con mèo và 6 con chuột + Số chuột nhiều hơn số mèo là ........... con + Số mèo ít hơn số chuột là ........... con Câu 2. Lớp chúng em đi chơi công viên Chúng em mang theo 36 quả chuối và 12 quả cam - Số quả chuối nhiều hơn quả cam là ........... quả - Số quả cam ít hơn quả chuối là ......... quả Câu 3. Năm nay cô giáo em 29 tuổi, em 7 tuổi - Em ít hơn cô giáo ......... tuổi - Cô giáo nhiều hơn em ......... tuổi Câu 4. Đo độ dài mỗi băng giấy (SGK bài 2 trang 20) - Băng giấy xanh dài ......... cm - Băng giấy tím dài ......... cm Câu 5. Băng giấy xanh dài hơn băng giấy tím ......... cm Băng giấy tím ngắn hơn băng giấy xanh .......... cm Đề 9 Câu 1. Làm theo mẫu: 70 + 3 = 73 70 + 3 = ........ 30 + 6 = ......... 3 + 70 = ........ 6 + 30 = ......... 73 – 3 = ........ 36 – 6 = ......... 73 – 70 = ....... 36 – 30 = .......... Câu 2. Gọi tên các thành phần của phép tính: 34 + 52 = 86 86 - 52 = 34 Câu 3. Nối hai số có tổng bằng 80 40 0 80 60 50 70 10 20 30 40 Câu 4. Mai sưu tầm được 45 con tem, Lê sưu tầm được 15 con tem. Hỏi Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê bao nhiêu con tem? Trả lời: Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê ......... con tem Câu 5. Đếm số cá trong bể (xem SGK bài 9, trang 23) Có .......... con cá Đề 10 Câu 1. Đặt tính rồi tính: 62 + 24 37 – 15 8 - 41 ................... .................... ...................... ................... .................... ...................... ................... .................... ...................... Câu 2. > 12 ....... 8 53 - 3 ....... 53 = ? 22 + 7 ...... 29 5 +40 ....... 50 < Câu 3. Đúng ghi Đ sai ghi S 85 7 69 48 + + - - 12 20 27 30 97 90 42 78 Câu 4. Một bến xe có 29 ô tô, sau đó có 9 ô tô rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô? Trả lời: Bến xe còn lại ......... ô tô Câu 5. Mẹ mua 10 cái bánh, ba mua thêm 6 cái bánh nữa. Hỏi cả ba và mẹ mua bao nhiêu cái bánh? Trả lời: Cả ba và mẹ mua ........ cái bánh ĐÁP ÁN Đề 1 Câu 1. Đọc các số từ 1 đến 100 (nhìn vào Bảng các số từ 1 đến 100 SGK toán trang 7) Câu 2. So sánh hai số: 37 25 58 > 53 79 > 74 47 < 77 84 < 100 Câu 3. Viết các số 46, 64, 72, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn: 27, 46, 64, 72 Câu 4. Viết các số 46, 64, 72, 27 theo thứ tự từ lớn đến bé 72, 64, 46, 27 Câu 5. Làm theo mẫu 27 20 27 = 20 + 7 27 chục đơn vị 2 7 7 35 30 35 35 = 30 + 5 Chục đơn vị 3 5 5 18 10 18 18 = 10 + 8 Chục đơn vị 1 8 8 Đề 2: Câu 1. Đọc số (Nhìn vào SGK trang 9 bài tập1) Câu 2. Đếm sao cho nhanh (nhìn SGK trang 9 bài 2) Có 18 bạn tham gia trò chơi Câu 3. Viết tiếp các số vào ô trống 20 18 16 14 2 4 6 8 10 Câu 4. Đếm các chai, bình bằng nhựa (SGK toán bài 3 trang 9) Có tất cả 35 cái Câu 5. Viết số và tô màu vào ô có số chẳn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ 3 Câu 1. Đếm các máy bay và ngôi sao (SGK trang 11 bài 1) Đếm: Có 50 chiếc máy bay Đếm: Có 28 ngôi sao Câu 2. Đếm các chiếc thuyền (SGK trang 12 bài 1) Đếm: Có 41 chiếc thuyền Câu 3. Đếm quả bóng (SGK trang 12 bài 2) Đếm: Có 61 quả bóng Câu 4. Đếm quả bóng trên kệ (SGK trang 12 bài 3) Đếm: Có 27 quả bóng Câu 5. Làm theo mẫu: 8 + 2 = 10 5 + 5 = 10 6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 2 + 8 = 10 4 + 6 = 10 3 + 7 = 10 ĐỀ 4 Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng 24 + 63 11 + 76 52 + 4 24 11 52 + 63 + 76 + 4 87 87 56 Bài 2. Tô màu các ô như sau: - Hai số có tổng là 16: màu xanh 4 23 0 - Hai số có tổng là 0: màu đỏ 6 9 22 - Hai số có tổng là 44: màu vàng 40 30 10 - Hai số có tổng là 52: màu tím Bài 3. Tính tổng của các số (xem bài 2 mẫu SGK trang 14) a. 4 và 5 b. 30 và 10 c. 41 và 6 4 + 5 = 9 30 + 10 = 40 41 + 6 = 47 4 30 41 + + + 5 10 6 9 40 47 Bài 4. Đặt tính rồi tính tổng a. Các số hạng là 43 và 25 b. Các số hạng là 7 và 61 43 41 + 25 + 6 68 47 Bài 5. Biết ba số theo hàng hay theo cột đều có tổng là 10 2 5 3 1 8 1 2 4 9 3 3 1 6 3 7 0 6 0 4 ĐỀ 5 Câu 1. Tính 8 + 2 = 10 0 + 10 = 10 20 + 30 = 50 5 + 2 = 7 10 + 40 = 60 50 + 20 = 70 Câu 2. Điền các số còn thiếu vào chỗ chấm: 12 24 34 39 99 + 12 + 10 + 5 +60 Câu 3. Đặt tính rồi tính tổng 15 + 22 25 + 44 64 + 3 50 + 40 15 25 64 50 + + 22 + 44 + 3 30 37 69 67 90 Câu 4. Viết phép tính cộng theo số lượng viên bi đã cho 60 20 Viên bi Viên bi 60 + 20 60 + 20 = 80 Câu 5. Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 32 4 + + 5 31 86 75 Đề 6 Câu 1. Xem bài “Số bị Trừ - số trừ - hiệu” (SGK trang 17) Gọi tên các thành phần của phép tính: 10 – 4 = 6; 49 – 7 = 42 10 - 4 = 6 49 - 7 = 42 Số bị trừ Số trừ Hiệu Số bị trừ Số trừ Hiệu Câu 2. Tính hiệu của hai số a. 9 và 5 b. 62 và 0 9 – 5 = 4 62 – 0 = 62 Câu 3. Đặt tính rồi tính hiệu a. Số bị trừ là 63, số trừ là 20 b. Số bị trừ là 35, số trừ là 15 63 35 - - 20 15 43 20 Câu 4. Số ? 8 8 3 5 6 4 5 3 5 5 3 2 4 3 2 1 Câu 5. Nối các phép tính với kết quả đúng: 25 - 20 17 - 15 5 2 89 - 87 45 - 43 16 - 11 Đề 7 Câu 1. Đặt tính rồi tính hiệu 63 – 41 28 – 17 63 28 - - 41 17 22 11 Câu 2. Tính nhẩm: 2 + 8 = 10 30 + 50 = 80 10 – 8 = 2 80 – 50 = 30 10 – 2 = 8 80 – 30 = 50 Câu 3. Đặt tính rồi tính hiệu a. Số bị trừ là 78 số trừ là 52 b. Số bị trừ là 97, số trừ là 6 78 97 -- - 52 6 26 91 Câu 4. Điền số theo mẫu 70 50 60 90 30 40 20 30 20 40 90 0 Câu 5. Nối (theo mẫu) 95 – 53 = 58 – 26 = 22 32 42 52 43 – 21 = 92 – 40 = Đề 8 Câu 1. Có 4 con mèo và 6 con chuột + Số chuột nhiều hơn số mèo là 2 con + Số mèo ít hơn số chuột là 2 con Câu 2. Lớp chúng em đi chơi công viên Chúng em mang theo 36 quả chuối và 12 quả cam - Số quả chuối nhiều hơn quả cam là 24 quả - Số quả cam ít hơn quả chuối là 24 quả Câu 3. Năm nay cô giáo em 29 tuổi, em 7 tuổi - Em ít hơn cô giáo 22 tuổi - Cô giáo nhiều hơn em 22 tuổi Câu 4. Đo độ dài mỗi băng giấy (SGK bài 2 trang 20) - Băng giấy xanh dài 10 cm - Băng giấy tím dài 6 cm Câu 5. Băng giấy xanh dài hơn băng giấy tím 4 cm Băng giấy tím ngắn hơn băng giấy xanh 4 cm Đề 9 Câu 1. Làm theo mẫu: 70 + 3 = 73 70 + 3 = 73 30 + 6 = 36 3 + 70 = 73 6 + 30 = 36 73 – 3 = 70 36 – 6 = 30 73 – 70 = 3 36 – 30 = 6 Câu 2. Gọi tên các thành phần của phép tính: 34 + 52 = 86 86 - 52 = 34 Số hạng Số hạng Tổng Số hạng Số hạng Tổng Câu 3. Nối hai số có tổng bằng 80 40 0 80 60 50 70 10 20 30 40 Câu 4. Mai sưu tầm được 45 con tem, Lê sưu tầm được 15 con tem. Hỏi Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê bao nhiêu con tem? Trả lời: 45 - 15 = 30 Mai sưu tầm được nhiều hơn Lê 30 con tem Câu 5. Đếm số cá trong bể (xem SGK bài 9, trang 23) Có 44 con cá Đề 10 Câu 1. Đặt tính rồi tính: 62 + 24 37 – 15 8 - 41 62 37 8 + - - 24 15 41 86 22 47 Câu 2. > 12 > 8 53 - 3 < 53 = ? 22 + 7 = 29 5 +40 < 50 < Câu 3. Đúng ghi Đ sai ghi S 85 7 69 48 + + - - 12 20 27 30 97Đ 90S 42Đ 78 S Câu 4. Một bến xe có 29 ô tô, sau đó có 9 ô tô rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô? 29 - 9 = 20 Trả lời: Bến xe còn lại 9 ô tô Câu 5. Mẹ mua 10 cái bánh, ba mua thêm 6 cái bánh nữa. Hỏi cả ba và mẹ mua bao nhiêu cái bánh? 10 + 6 = 16 Trả lời: Cả ba và mẹ mua 16 cái bánh
File đính kèm:
10_de_on_tap_mon_toan_lop_2_truong_tieu_hoc_tan_long_a_co_da.docx

